Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 79 Ôn tập hình học và đo lường (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 79 Ôn tập hình học và đo lường kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Cho hình tròn tâm O như hình vẽ.

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 79 Ôn tập hình học và đo lường (P2)

O là trung điểm của đoạn thẳng nào?

  • A. AM.
  • B. BM.
  • C. AB.
  • D. OA.

Câu 2: Tính diện tích hình dưới đây

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 79 Ôn tập hình học và đo lường (P2)

  • A. 56cm$^{2}$.
  • B. 58cm$^{2}$.
  • C. 55cm$^{2}$.
  • D. 50cm$^{2}$.

Câu 3: 1cm = ... mm

  • A. 200.
  • B. 100.
  • C. 10.
  • D. 1.

Câu 4: 1dm = ... cm

  • A. 200.
  • B. 10.
  • C. 100.
  • D. 1.

Câu 5: 1m = ... cm

  • A. 200.
  • B. 100.
  • C. 10.
  • D. 1.

Câu 6: 4m = ... mm

  • A. 40.
  • B. 400.
  • C. 4.
  • D. 4 000.

Câu 7: 3dm = ... mm

  • A. 102.
  • B. 300.
  • C. 3.
  • D. 30.

Câu 8: 1 000ml = ... l

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: 1kg = ... g

  • A. 100.
  • B. 1 000.
  • C. 10.
  • D. 10 000.

Câu 10: 2 000g = ... kg

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Tính 200mm + 100mm 

  • A. 500mm.
  • B. 150mm.
  • C. 100mm.
  • D. 300mm.

Câu 12: Tính 1 000g : 5

  • A. 2 000g.
  • B. 200g.
  • C. 10 000g.
  • D. 1 005g.

Câu 13: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 79 Ôn tập hình học và đo lường (P2)

  • A. 10 giờ.
  • B. 10 giờ 50 phút.
  • C. 9 giờ 50 phút.
  • D. 11 giờ kém 10.

Câu 14: Một tiết học bắt đầu lúc 7 giờ và đến 8 giờ kém 15 phút thì kết thúc. Hỏi thời gian tiết học đó là bao nhiêu phút?

  • A. 30 phút.
  • B. 40 phút.
  • C. 45 phút.
  • D. 50 phút.

Câu 15: Những tháng trong năm có 31 ngày là

  • A. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
  • B. 1, 3, 5, 6.
  • C. 1, 2, 4, 6, 8, 12.
  • D. 1, 4, 5, 7, 12.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

2 giờ 15 phút ... 125 phút

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Một sân bóng hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 9m. Tính chu vi sân bóng đó

  • A. 31m.
  • B. 32m.
  • C. 19m.
  • D. 20m.

Câu 18: Mẹ đi chợ mua 5 bắp ngô, mỗi bắp ngô có giá 5 000 đồng và mua 1 quả dưa hấu có giá 60 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền

  • A. 15 000 đồng.
  • B. 20 000 đồng.
  • C. 25 000 đồng.
  • D. 35 000 đồng.

Câu 19: Mai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?

  • A. 100 000 đồng.
  • B. 12 000 đồng.
  • C. 95 000 đồng.
  • D. 56 000 đồng.

Câu 20: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh đất đó

  • A. 9m.
  • B. 40m.
  • C. 12m.
  • D. 44m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác