Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 72 Luyện tập chung trang 101 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 72 Luyện tập chung trang 101 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 30 000 × 3 là

  • A. 15 000.
  • B. 30 000.
  • C. 45 000.
  • D. 90 000.

Câu 2: Kết quả của phép tính 27 257 × 3 là

  • A. 81 374.
  • B. 81 583.
  • C. 81 771.
  • D. 81 921.

Câu 3: Kết quả của phép tính 63 854 : 7 là

  • A. 9 125.
  • B. 9 124.
  • C. 9 123.
  • D. 9 122.

Câu 4: Kết quả của phép tính 46 519 : 6 là

  • A. 7 753 dư 1.
  • B. 77 531.
  • C. 7 753 dư 2.
  • D. 7 753.

Câu 5: Kết quả của phép tính 28 536 : 8 là

  • A. 3 285.
  • B. 3 567.
  • C. 3 782.
  • D. 3 975.

Câu 6: Kết quả của phép tính 16 115 × 4 là

  • A. 64 460.
  • B. 44 440.
  • C. 46 450.
  • D. 54 460.

Câu 7: Kết quả của phép tính 24 132 x 4 là

  • A. 97 528.
  • B. 96 528.
  • C. 95 716.
  • D. 94 367.

Câu 8: Tính giá trị biểu thức 48 000 : 6 : 4

  • A. 2 000.
  • B. 4 000.
  • C. 6 000.
  • D. 8 000.

Câu 9: Tính giá trị biểu thức 3 000 × 2 × 4 

  • A. 21 000.
  • B. 22 000.
  • C. 23 000.
  • D. 24 000.

Câu 10: Tính giá trị biểu thức 7 805 + 3 246 × 2

  • A. 6 492.
  • B. 10 268.
  • C. 10 536.
  • D. 14 297.

Câu 11: Tính giá trị biểu thức 25 000 × (20 : 5)

  • A. 10 000.
  • B. 100 000.
  • C. 50 000.
  • D. 75 000.

Câu 12: Tính giá trị biểu thức 12 306 × 4 : 3

  • A. 16 408.
  • B. 49 224.
  • C. 4 102.
  • D. 20 344.

Câu 13: Phép chia nào dưới đây có số dư là 1

  • A. 15 247 : 5.
  • B. 23 016 : 4.
  • C. 12 364 : 3.
  • D. 58 110 : 9.

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức 45 770 : 5 × 3 

  • A. 27 322.
  • B. 27 462.
  • C. 27 537.
  • D. 27 628.

Câu 15: Tính giá trị biểu thức 2000 × 4 × 5

  • A. 10 000.
  • B. 20 000.
  • C. 8 000.
  • D. 40 000.

Câu 16: Tính giá trị biểu thức 15 000 : (27 : 9)

  • A. 50.
  • B. 50 000.
  • C. 5 000.
  • D. 500.

Câu 17: Bạn Hoa có 2 tờ tiền loại 10 000 đồng và 1 tờ tiền loại 50 000 đồng. Sau khi Hoa mua 5 quyển vở thì Hoa còn lại 10 000 đồng. Hỏi mỗi quyển vở có giá bao nhiêu?

  • A. 10 000 đồng.
  • B. 12 000 đồng.
  • C. 15 000 đồng.
  • C. 20 000 đồng.

Câu 18: Nam mua 4 bông hoa, mỗi bông hoa có giá 20 000 đồng. Hỏi Nam mua 4 bông hoa hết bao nhiêu tiền?

  • A. 60 000.
  • B. 70 000.
  • C. 80 000.
  • D. 90 000.

Câu 19: Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 2 406cm. Chu vi của miếng bìa là

  • A. 8 624cm.
  • B. 9 624cm.
  • C. 8 504cm.
  • D. 9 504cm.

Câu 20: Một sợi dây dài 24 748 cm. Người ta cắt đi $\frac{1}{4}$ sợi dây đó. Hỏi sợi dây đó còn lại số xăng-ti-mét là

  • A. 6 187cm.
  • B. 18 561cm.
  • C. 19 373cm.
  • D. 20 024cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác