Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 71 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 71 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 405 : 5 là

  • A. 7 281.
  • B. 7 291.
  • C. 7 381.
  • D. 7 391.

Câu 2: Kết quả của phép tính 80 000 : 4 là

  • A. 10 000.
  • B. 20 000.
  • C. 30 000.
  • D. 40 000.

Câu 3: Kết quả của phép tính 45 789 : 3 là

  • A. 15 263.
  • B. 14 263.
  • C. 13 263.
  • D. 12 263.

Câu 4: Kết quả của phép tính 38 210 : 5 là

  • A. 7 362.
  • B. 7 642.
  • C. 7 372.
  • D. 7 263.

Câu 5: Kết quả của phép tính 15 827 : 5 là

  • A. 3 165 dư 3.
  • B. 3 165 dư 1.
  • C. 3 165.
  • D. 3 165 dư 2.

Câu 6: Kết quả của phép tính 15 000 : 5 là

  • A. 3 000.
  • B. 300.
  • C. 30 000.
  • D. 30.

Câu 7: Kết quả của phép tính 21 000 : 3 là

  • A. 7.
  • B. 70.
  • C. 700.
  • D. 7 000.

Câu 8: Kết quả của phép tính 26 167 : 4 là

  • A. 6 541 dư 1.
  • B. 6 541 dư 2.
  • C. 6 541 dư 3.
  • D. 6 541 dư 4.

Câu 9: Kết quả của phép tính 85 263 : 6 là

  • A. 14 210.
  • B. 14 211 dư 1.
  • C. 14 210 dư 3.
  • D. 14 120 dư 2.

Câu 10: Kết quả của phép tính 27 180 : 4 là

  • A. 6 759.
  • B. 8 981.
  • C. 6 738.
  • D. 8 888.

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

45 250 : 5 ... 36 184 : 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

38 268 : 4 ... 3 362 + 5 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 13: Phép tính có kết quả lớn nhất là

  • A. 45 250 : 5.
  • B. 27 162 : 3.
  • C. 36 180 : 4.
  • D. 18 000 : 2.

Câu 14: Phép tính có kết quả bé nhất là

  • A. 45 250 : 5.
  • B. 27 162 : 3.
  • C. 36 180 : 4.
  • D. 18 000 : 2.

Câu 15: Một hình vuông có chu vi bằng 17 548cm. Cạnh của hình vuông đó là

  • A. 4 285.
  • B. 4 387.
  • C. 4 428.
  • D. 4 583.

Câu 16: Giá trị của biểu thức 12 262 - 24 508 : 4 là

  • A. 6 135.
  • B. 6 538.
  • C. 6 713.
  • D. 6 257.

Câu 17: Một cửa hàng có 20 214 lít xăng. Sau khi bán đi một số lít xăng thì số lít xăng còn lại của cửa hàng bằng số lít xăng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng?

  • A. 6 628 lít.
  • B. 6 738 lít.
  • C. 6 728 lít.
  • D. 6 528 lít.

Câu 18: Một sợi dây dài 30 249cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 3 360cm.
  • B. 3 361cm.
  • C. 3 350cm.
  • D. 3 360cm.

Câu 19: Một cửa hàng có 4 hộp viên bi, mỗi hộp có 3 475 viên bi. Nếu chia đều số bi trong các hộp đó vào 5 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là

  • A. 2 385.
  • B. 2 473.
  • C. 2 832.
  • D. 2 780.

Câu 20: Lan mua 8 cái bút chì hết 64 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là

  • A. 6 000 đồng.
  • B. 5 000 đồng.
  • C. 7 000 đồng.
  • D. 8 000 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác