Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 23 405 × 3 là

  • A. 69 205.
  • B. 69 215.
  • C. 70 205.
  • D. 70 215.

Câu 2: Kết quả của phép toán 15 432 × 2 là

  • A. 36 035.
  • B. 30 864.
  • C. 30 925.
  • D. 30 925.

Câu 3: Kết quả của phép tính 18 042 x 4 là

  • A. 66 168.
  • B. 81 038.
  • C. 72 168.
  • D. 42 168.

Câu 4: Kết quả của phép tính 47 053 x 2 là

  • A. 94 106.
  • B. 99 106.
  • C. 100 106.
  • D. 101 106.

Câu 5: Kết quả của phép tính 31 150 × 2 là

  • A. 62 200.
  • B. 62 300.
  • C. 63 200.
  • D. 63 300.

Câu 6: Kết quả của phép tính 11 000 × 4 là

  • A. 88 000.
  • B. 99 000.
  • C. 44 000.
  • D. 55 000.

Câu 7: Kết quả của phép tính 23 160 x 4 là

  • A. 92 639.
  • B. 92 640.
  • C. 92 019.
  • D. 92 347.

Câu 8: Kết quả của phép tính 15 000 x 5 là

  • A. 60 000.
  • B. 65 000.
  • C. 70 000.
  • D. 75 000.

Câu 9: Kết quả của phép tính 15 160 x 5 là

  • A. 56 038.
  • B. 74 811.
  • C. 71 038.
  • D. 75 800.

Câu 10: Kết quả của phép tính 31 504 x 3 là

  • A. 93 512.
  • B. 94 512.
  • C. 94 321.
  • D. 93 321.

Câu 11: Giá trị của biểu thức 14 368 + 12 005 × 2 là

  • A. 37 383.
  • B. 37 388.
  • C. 38 378.
  • D. 38 738.

Câu 12: Giá trị của biểu thức 24 183 × 4 - 22 055 là

  • A. 75 977.
  • B. 74 977.
  • C. 76 977.
  • D. 74 677.

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 501 x 5 ... 78 019

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

67 981 ... 12 019 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Một sân chơi hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 20 180mm. Chu vi của sân chơi đó là

  • A. 80 720mm.
  • B. 80 520mm.
  • C. 80 420mm.
  • D. 80 540mm.

Câu 16: Mỗi kho chứa 16 234 lít dầu. Hỏi 3 kho như thế chứa bao nhiêu lít dầu?

  • A. 38 702 lít dầu.
  • B. 38 692 lít dầu.
  • C. 48 702 lít dầu.
  • D. 48 692 lít dầu.

Câu 17: Khu vườn nhà Bác A trồng 14 000 cây giống. Khu vườn nhà Bác B trồng gấp đôi số cây khu vườn nhà Bác A. Hỏi nhà Bác B trồng bao nhiêu cây giống?

  • A. 7 000 cây.
  • B. 14 000 cây.
  • C. 21 000 cây.
  • D. 28 000 cây.

Câu 18: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 23 018 thì bằng 56

  • A. 92 296.
  • B. 92 563.
  • C. 99 296.
  • D. 99 297.

Câu 19: Một xe chở 13 449 kg than. Năm xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

  • A. 67 368kg.
  • B. 67 347kg.
  • C. 67 368kg.
  • D. 67 495kg.

Câu 20: Tâm mua 4 quyển vở, mỗi quyển có giá 12 000 đồng. Tâm đưa bác bán hàng tờ 50 000 đồng. Hỏi bác bán hàng cần trả lại Tâm bao nhiêu tiền?

  • A. 2 000 đồng.
  • B. 5 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng.
  • D. 12 000 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác