Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 68 Tiền Việt Nam kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô số tiền là

  • A. 44 000 đồng.
  • B. 54 000 đồng.
  • C. 45 000 đồng.
  • D. 35 000 đồng.

Câu 2: Có 3 tờ tiền 1 000 đồng, 1 tờ tiền 2 000 đồng, 2 tờ tiền 10 000 đồng, 1 tờ tiền 50 000 đồng. Vậy có tất cả bao nhiêu đồng?

  • A. 7 500 đồng.
  • B. 75 000 đồng.
  • C. 60 000 đồng.
  • D. 65 000 đồng.

Câu 3: Một con búp bê có giá 27 000 đồng. Người mua đưa cho nhân viên 50 000 đồng. Hỏi người mua nhận lại số tiền thừa là?

  • A. 23 000 đồng.
  • B. 13 000 đồng.
  • C. 33 000 đồng.
  • D. 3 000 đồng.

Câu 4: Khánh mua 2 quyển vở với giá 10 000 đồng và 5 chiếc bút với giá 15 000 đồng. Khánh đưa cho bác bán hàng 50 000 đồng. Hỏi bác bán hàng phải trả lại Khánh bao nhiêu tiền?

  • A. 25 000 đồng.
  • B. 20 000 đống.
  • C. 15 000 đồng.
  • D. 75 000.

Câu 5: Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa bao nhiêu đồng?

  • A. 10 000 đồng.
  • B. 5 000 đồng.
  • C. 2 000 đồng.
  • D. 1 000 đồng.

Câu 6: Mỗi bông hoa hồng có giá 4 000 đồng. Mua bốn bông hoa hết bao nhiêu tiền?

  • A. 12 000.
  • B. 8 000.
  • C. 16 000.
  • D. 7 000.

Câu 7: Mẹ đưa cho An tờ 50 000 đồng. An đi mua bút hết 29 000 đồng. Hỏi An còn thừa bao nhiêu tiền?

  • A. 25 000 đồng.
  • B. 21 000 đồng.
  • C. 26 000 đồng.
  • D. 76 000.

Câu 8: Em mang hai tờ 500 đồng đi mua bút chì. Em mua hết 600 đồng thì còn thừa bao nhiêu đồng?

  • A. 200 đồng.
  • B. 300 đồng.
  • C. 400 đồng.
  • D. 500 đồng.

Câu 9: Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 3500 đồng, Hà đưa cho bác bán hàng 1 tờ 5000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Hà bao nhiêu?

  • A. 1 500 đồng.
  • B. 1 600 đồng.
  • C. 1 400 đồng.
  • D. 1 300 đồng.

Câu 10: Ví nào dưới đây có nhiều tiền nhất?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. Ví 1.
  • B. Ví 2.
  • C. Ví 3.
  • D. Cả 3 ví.

Câu 11: Giá tiền của củ cà rốt là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 13 000 đồng.
  • B. 8 000 đồng.
  • C. 5 000 đồng.
  • D. 3 000 đồng.

Câu 12: Em lấy mấy tờ tiền của cả hai loại tiền dưới đây để được 80 000 đồng?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
  • B. 2 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
  • C. 3 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
  • D. 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 50 000 đồng.

Câu 13: Trong ví của mai có những tờ tiền sau. Hãy giúp Mai tính xem tổng số tiền là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 265 000 đồng.
  • B. 260 000 đồng.
  • C. 700 000 đồng.
  • D. 256 000 đồng.

Câu 14: Mệnh giá tờ tiền sau là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 300 000 đồng.
  • B. 500 000 đồng.
  • C. 200 000 đồng.
  • D. 20 000 đồng.

Câu 15: Vật nào có giá tiền nhiều nhất trong các vật dưới đây?

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. Thước ê ke.
  • B. Kem ốc quế.
  • C. Ô tô đồ chơi.
  • D. Gấu bông.

Câu 16: Giá tiền của cái mũ rẻ hơn giá tiền của cái ô là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 4 400 đồng.
  • B. 3 400 đồng.
  • C. 2 400 đồng.
  • D. 5 400 đồng.

Câu 17: Tính 70 000 đồng - 35 000 đồng = ...

  • A. 90 000 đồng.
  • B. 67 980 đồng.
  • C. 34 000 đồng.
  • D. 35 000 đồng.

Câu 18: Tính 23 000 đồng + 45 500 đồng = ...

  • A. 68 000 đồng.
  • B. 68 500 đồng.
  • C. 67 000 đồng.
  • D. 69 400 đồng.

Câu 19: Tính 20 000 đồng x 4 = ...

  • A. 60 000 đồng.
  • B. 109 000 đồng.
  • C. 80 000 đồng.
  • D. 7 000 đồng.

Câu 20: Tính 123 000 đồng - 56 000 đồng = ...

  • A. 67 đồng.
  • B. 670 đồng.
  • C. 6 700 đồng.
  • D. 67 000 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác