Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 65 Luyện tập chung trang 76 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 65 Luyện tập chung trang 76 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 62 058 - 45 758 là

  • A. 15 200.
  • B. 15 300.
  • C. 16 200.
  • D. 16 300.

Câu 2: Kết quả của phép tính 50 273 - 456 là

  • A. 49 827.
  • B. 39 827.
  • C. 29 827.
  • D. 19 827.

Câu 3: Kết quả của phép tính 12 345 + 13 907 là

  • A. 28 765.
  • B. 21 252.
  • C. 26 252.
  • D. 22 352.

Câu 4: Kết quả của phép tính 700 + 13 004 là

  • A. 12 004.
  • B. 13 704.
  • C. 134.
  • D. 13 707.

Câu 5: Kết quả của phép tính 5 263 + 8 497 là

  • A. 13 650.
  • B. 13 750.
  • C. 13 660.
  • D. 13 760.

Câu 6: Tính giá trị biểu thức 8 647 + 6 500 - 13 217

  • A. 1 910.
  • B. 1 920.
  • C. 1 930.
  • D. 1 940.

Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

16 000; 16 001; ...; 16 003; ...

  • A. 16 002; 16 005.
  • B. 16 002.
  • C. 16 004.
  • D. 16 002; 16 004.

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

45 000 ... 50 000 - 5 000

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

89 012 … 56 019 + 1 928

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

13 456 … 13 465

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Đâu là biểu thức đúng?

  • A. 17 074 = 10000 +7000 + 700 + 4.
  • B. 17 074 = 10000 +7000 + 70 + 4.
  • C. 17 074 = 10000 +700 + 70 + 4.
  • D. 17 074 = 1 + 7 + 0 + 7 + 4.

Câu 12: Giá trị của chữ số 7 trong số 78 965 là

  • A. 70 000.
  • B. 7 000.
  • C. 700.
  • D. 70.

Câu 13: Tính giá trị biểu thức 2 531 + (25 483 - 10 245) 

  • A. 17 769.
  • B. 18 568.
  • C. 20 406.
  • D. 18 234.

Câu 14: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm

 71 216 + 9 232 = ...

  • A. 80 448.
  • B. 70 448.
  • C. 70 338.
  • D. 80 338.

Câu 15: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm

30 000 + 6 000 - 10 000 = ...

  • A. 2 600.
  • B. 26 000.
  • C. 3 500.
  • D. 35 000.

Câu 16: Một xe ô tô chở 12 500 quả đào, sau khi nhập thêm 4 000 quả nữa, xe ô tô bắt đầu bán đi 7 000 quả đào. Hỏi trên xe còn bao nhiêu quả đào?

  • A. 95 quả.
  • B. 950 quả.
  • C. 9 500 quả.
  • D. 90 500 quả.

Câu 17: Bạn Nam có 14 326 viên bi, Hùng có nhiều hơn Nam 78 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

  • A. 14 404 viên bi.
  • B. 28 730 viên bi.
  • C. 16 703 viên bi.
  • D. 13 258 viên bi.

Câu 18: Tính giá trị biểu thức 80 000 - (40 000 + 10 000) 

  • A. 30 000.
  • B. 3 000.
  • C. 300.
  • D. 30.

Câu 19:  Một cửa hàng có 16 500l xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000l xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350l xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?

  • A. 5 200l.
  • B. 25 000l.
  • C. 8 150l.
  • D. 10 150l.

Câu 20: Nông trại A thu hoạch được 25 436kg thóc. Nông trại B thu hoạch được ít hơn nông trại A 324kg thóc. Hỏi cả hai nông trại thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

  • A. 25 112kg.
  • B. 25 122kg.
  • C. 50 214kg.
  • D. 50 548kg.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác