Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000 kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 42 216 - 13 184 là

  • A. 28 132.
  • B. 28 032.
  • C. 29 032.
  • D. 29 132.

Câu 2: Kết quả của phép tính 16 519 - 8 245 là

  • A. 8 712.
  • B. 8 274.
  • C. 8 247.
  • D. 8 222.

Câu 3: Kết quả của phép tính 17 000 - 8 000 là

  • A. 90.
  • B. 90 000.
  • C. 900.
  • D. 9 000.

Câu 4: Kết quả của phép tính 34 579 - 2 468 là

  • A. 32 111.
  • B. 32 011.
  • C. 31 101.
  • D. 31 110.

Câu 5: Kết quả của phép tính 56 492 - 56 là

  • A. 61 201.
  • B. 46 983.
  • C. 65 436.
  • D. 56 436.

Câu 6: Kết quả của phép tính 75 046 - 32 638 là

  • A. 41 408.
  • B. 42 408.
  • C. 40 408.
  • D. 43 408.

Câu 7: Kết quả của phép tính 97 358 - 89 263 là

  • A. 6 095.
  • B. 7 095.
  • C. 8 095.
  • D. 9 095.

Câu 8: Kết quả của phép toán 84 759 - 42 266 là

  • A. 42 493.
  • B. 43 493.
  • C. 24 366.
  • D. 25 134.

Câu 9: Kết quả của phép tính 15 386 - 3 037 là

  • A. 12 183.
  • B. 12 999.
  • C. 12 349.
  • D. 12 491.

Câu 10: Kết quả của phép tính 56 378 - 5 624

  • A. 49 810.
  • B. 50 754.
  • C. 81 021.
  • D. 345.

Câu 11: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 7 000?

  • A. 12 000 - 5 000.
  • B. 19 000 - 6 000.
  • C. 25 200 - 1 000.
  • D. 14 700 - 700.

Câu 12: Tính giá trị biểu thức 80 000 - 30 000 + 5 234

  • A. 50 000.
  • B. 55 234.
  • C. 10 234.
  • D. 50 234.

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

78 091 ... 90 000 - 8 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 14: Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau

  • A. 99 999.
  • B. 1 019.
  • C. 99 897.
  • D. 90 912.

Câu 15: Hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là

  • A. 99 998.
  • B. 89 999.
  • C. 99 899.
  • D. 98 999.

Câu 16: Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác nhau là

  • A. 98 765.
  • B. 56 789.
  • C. 89 765.
  • D. 89 756.

Câu 17: Hiệu của số chẵn lớn nhất có năm chữ số và số 30 000 là

  • A. 68 998.
  • B. 69 888.
  • C. 69 998.
  • D. 66 889.

Câu 18: Một công ty sản xuất nước rửa tay khô, tuần đầu sản xuất được 30 342 lọ. Tuần thứ hai họ chỉ sản xuất được 27 972 lọ. Hỏi tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai bao nhiêu lọ nước rửa tay khô?

  • A. 23 700 lọ.
  • B. 2 370 lọ.
  • C. 3 270 lọ.
  • D. 7 320 lọ.

Câu 19: Quãng đường từ nhà Minh đến trường gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn đường lên dốc dài 1 700m, đoạn đường xuống dốc ngắn hơn đoạn đường lên dốc là 300m. Hỏi quãng đường từ nhà Minh đến trường dài bao nhiêu mét?

  • A. 1 400m.
  • B. 3 100m.
  • C. 2 000m.
  • D. 3 300m.

Câu 20: Một cửa hàng trong tuần đầu tiên bán được 14 520 sản phẩm. Tuần thứ hai bán được 13 940 sản phẩm. Hỏi tuần thứ nhất của hàng bán được nhiều hơn tuần thứ hai bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 580 sản phẩm.
  • B. 1 580 sản phẩm.
  • C. 570 sản phẩm.
  • D. 1 570 sản phẩm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác