Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 53 Luyện tập chung (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 53 Luyện tập chung kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Cạnh hình vuông 20cm. Chu vi hình vuông là

  • A. 40cm.
  • B. 60cm.
  • C. 80cm.
  • D. 100cm.

Câu 2: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 250cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. 1 000cm.
  • B. 1 250cm.
  • C. 2 500cm.
  • D. 125dm.

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, diện tích bằng 104cm$^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là

  • A. 14cm.
  • B. 14cm$^{2}$.
  • C. 13cm$^{2}$.
  • D. 13cm.

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng

  • A. 15cm.
  • B. 20cm.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 50cm$^{2}$.

Câu 5: Chu vi của hình chữ nhật khi chiều dài bằng 15cm và chiều rộng bằng 5cm là

  • A. 23cm.
  • B. 36cm.
  • C. 40cm.
  • D. 46.

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 96cm$^{2}$.
  • B. 144cm$^{2}$.
  • C. 134cm$^{2}$.
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 15cm là

  • A. 90cm.
  • B. 90dm.
  • C. 45cm.
  • D. 45dm.

Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 4 168cm. Cạnh của hình vuông đó dài là

  • A. 1 042.
  • B. 1 042cm.
  • C. 142cm.
  • D. 142.

Câu 9: Một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải 2cm. Diện tích của hình sau khi mở rộng là

  • A. 72cm$^{2}$.
  • B. 99cm$^{2}$.
  • C. 144cm$^{2}$.
  • D. 81cm$^{2}$.

Câu 10: Diện tích hình vuông có cạnh 9cm là

  • A. 81cm$^{2}$.
  • B. 100cm$^{2}$.
  • C. 63cm$^{2}$.
  • D. 18cm2$^{2}$.

Câu 11: Diện tích hình vuông có cạnh 2cm là

  • A. 6cm$^{2}$.
  • B. 4cm$^{2}$.
  • C. 89cm$^{2}$.
  • D. 19cm2$^{2}$.

Câu 12: Diện tích hình vuông có cạnh 5cm là

  • A. 81cm$^{2}$.
  • B. 100cm$^{2}$.
  • C. 45cm$^{2}$.
  • D. 25cm2$^{2}$.

Câu 13: Một tờ giấy hình vuông có chu vi 36cm. Diện tích tờ giấy hình vuông đó là

  • A. 81cm.
  • B. 36cm.
  • C. 81cm$^{2}$.
  • D. 36cm$^{2}$.

Câu 14: Một hình vuông có chu vi bằng 28cm. Diện tích của hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 49cm$^{2}$.
  • C. 72cm$^{2}$.
  • D. 72cm.

Câu 15: Một hình chữ nhật có diện tích là 15cm$^{2}$. Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó biết chiều dài là 5cm

  • A. 6cm.
  • B. 10cm.
  • C. 3cm.
  • D. 20cm.

Câu 16: Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 12cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật. Tính độ dài cạnh hình vuông?

  • A. 5cm.
  • B. 6cm.
  • C. 4cm.
  • D. 7cm.

Câu 17: Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 8m người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 2m. Diện tích còn lại của sân chơi là

  • A. 4m$^{2}$.
  • B. 225m$^{2}$.
  • C. 156m$^{2}$.
  • D. 221m$^{2}$.

Câu 18: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần?

  • A. Diện tích không đổi.
  • B. Diện tích giảm 2 lần.
  • C. Diện tích tăng 2 lần.
  • D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 19: Khi tăng độ dài cạnh lên 2 lần thì diện tích hình vuông tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 20: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là

  • A. 12cm.
  • B. 120cm.
  • C. 24cm.
  • D. 240cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác