Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 kết nối có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

765 ... 5 679

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 100 … 4 000 + 100

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

8 905 … 8 955 

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

6 742 … 7 642

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1 001 … 100 + 1

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

 8 712 ... 4 567

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 512 ... 2 319

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

6 700 ... 6 200 + 500

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

8 901 ... 5 671

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

5 617 ... 6 718

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

9 000 ... 7 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 000 + 2 000 ... 5 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

768 ... 981

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

200 + 400 ... 1 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

9 811 ... 5 681

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

3 333 ... 3 333

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 17: Đáp án đúng là

  • A. 1 201 > 7 810.
  • B. 7 000 = 8 000.
  • C. 2 019 < 9 812.
  • D. 781 < 124.

Câu 18: Đáp án sai

  • A. 4 019 = 4 000 + 19.
  • B. 7 849 < 9 102.
  • C. 7 819 > 892.
  • D. 3 010 < 1 847.

Câu 19: Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì ...

  • A. lớn hơn.
  • B. bé hơn.
  • C. bằng nhau.
  • D. không có đáp án.

Câu 20: Nếu hai số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ ...

  • A. số cuối cùng.
  • B. số thứ nhất.
  • C. phải trang trái.
  • D. trái sang phải.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác