Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số TRẮC NGHIỆM sao cho ứng với mỗi TRẮC NGHIỆM, hàm số TRẮC NGHIỆM có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số bậc ba TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Gọi TRẮC NGHIỆM là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Biết hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số bậc ba TRẮC NGHIỆM có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Phương trình TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu nghiệm thực?

  • A. 2TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính giá trị TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có số đường tiệm cận đứng là TRẮC NGHIỆM và số đường tiệm cận ngang là TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có tiệm cận đứng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số có TRẮC NGHIỆM là tiệm cận đứng và TRẮC NGHIỆM là tiệm cận ngang.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và TRẮC NGHIỆM (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Một cửa hàng bán vải Thanh Hà với giá bán mỗi ki-lô-gam là 50 000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 25kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm 4000 đồng cho một ki-lô-gam thì số vải bán được tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi ki-lô-gam là 30 000 đồng.

  • A. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • B. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • C. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • D. TRẮC NGHIỆM đồng.

Câu 13: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc của cá bơi khi nước đứng yên là TRẮC NGHIỆM(km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong TRẮC NGHIỆM giờ được cho bởi công thức TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là một hằng số, TRẮC NGHIỆM được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆMkm/h.
  • B. TRẮC NGHIỆMkm/h.
  • C. TRẮC NGHIỆMkm/h.
  • D. TRẮC NGHIỆMkm/h.

Câu 14: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM để ba điểm TRẮC NGHIỆM tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho hàm số đa thức TRẮC NGHIỆM có đạo hàm trên TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM và đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM như hình vẽ. Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm liên tục trên TRẮC NGHIỆM và đồ thị TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như bên dưới: 

TRẮC NGHIỆM

Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là tham số. Biết rằng với mọi giá trị của TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM luôn cắt TRẮC NGHIỆM tại hai điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM là tham số thực). Gọi TRẮC NGHIỆM là giá trị của TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác