Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 3: Phương trình mặt cầu (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài 3: Phương trình mặt cầu (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt cầu có đường kính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM là phương trình một mặt cầu? 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 3: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Tâm của TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Bán kính của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM, bán kính TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. Phương trình tổng quát của mặt cầu TRẮC NGHIỆM là: TRẮC NGHIỆM.
  • B. Diện tích mặt cầu TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Thể tích của khối cầu TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Phương trình chính tắc của TRẮC NGHIỆM là: TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và bán kính TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt cầu TRẮC NGHIỆM đối xứng với mặt cầu TRẮC NGHIỆM qua gốc tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình: TRẮC NGHIỆM. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và đi qua điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, tìm tất cả các giá trị của TRẮC NGHIỆM để phương trình TRẮC NGHIỆM là phương trình của một mặt cầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có đường kính TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ tâm TRẮC NGHIỆM và bán kính TRẮC NGHIỆM của mặt cầu.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ của điểm TRẮC NGHIỆM sao cho biểu thức TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình là: TRẮC NGHIỆM. Cho ba điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên mặt cầu TRẮC NGHIỆM thỏa mãn điều kiện TRẮC NGHIỆM. Diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM có giá trị lớn nhất là:

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 4TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai mặt cầu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có tâm lần lượt là TRẮC NGHIỆM và có bán kính lần lượt là TRẮC NGHIỆM và 2. Cho điểm TRẮC NGHIỆM di động trên mặt cầu TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM di động trên mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Một mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc ngoài với mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Phương trình mặt cầu TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM và cắt các trục TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM là trực tâm tam giác TRẮC NGHIỆM. Viết phương trình mặt cầu tâm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với mặt phẳng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác