Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
- C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 2: Biển Mũi Né thuộc tỉnh, thành phố nào?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.
- D. Phú Yên.
Câu 3: Biển Mỹ Khê thuộc tỉnh, thành phố nào?
- A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
- C. Bình Thuận.
- D. Phú Yên.
Câu 4: Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. nước ngọt.
- B. phân bón.
- C. bảo vệ rừng ngập mặn.
- D. cải tạo giống.
Câu 5: Đâu không phải là khó khăn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
- B. Thiếu nước trong mùa khô.
- C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
D. Bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 6: Tại sao tình trạng xâm nhập mặn tại một số tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra ngày càng khắc nghiệt, phức tạp, khó lường và đặc biệt không tuân theo quy luật tự nhiên?
A. Việc xây dựng các đập thủy lợi, thủy điện của các quốc gia thượng nguồn sông Mê Công đã làm giảm lưu lượng chảy của sông Tiền, sông Hậu vào Việt Nam.
- B. Thượng nguồn không có nước chảy.
- C. Nhà nước không chịu xả đập trên thượng nguồn đã làm giảm lưu lượng chảy của sông Tiền, sông Hậu vào Việt Nam.
- D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 7: Đâu là ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, giải quyết việc làm.
- C. Tạo mặt hàng công nghiệp xuất khẩu có giá trị cao.
- D. Thúc đẩy sự phát triển du lịch.
Câu 8: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía
- A. Nam.
B. Tây Nam.
- C. Bắc và Tây Bắc.
- D. Đông Nam.
Câu 9: Đảo và quần đảo vùng Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở
A. Trong Vịnh Thái Lan.
- B. Phía Nam.
- C. Vùng cửa sông Cửu Long.
- D. Phía Đông Nam.
Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có thế mạnh nổi bật hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
- A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
- B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc.
- C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 11: Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
- A. có nhiều rừng với các loại lâm sản quý hiếm.
- B. sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
- C. có nhiều mỏ than với quy mô lớn.
D. có nhiều mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
Câu 12: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
- B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
- D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 13: Cho biết nhà tù Côn Đảo thuộc tỉnh, thành phố nào vùng Đông Nam Bộ?
- A. TP Hồ Chí Minh.
- B. Bình Dương.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- D. Tây Ninh.
Câu 14: Ý nghĩa môi trường của việc trồng và bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
- A. Góp phần ổn định nguồn nước cho các nhà máy thủy điện.
B. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất ở vùng núi, lũ lụt ở vùng đồng bằng hạ lưu.
- C. Bảo vệ nguồn nước ngầm cho sản xuất và sinh hoạt.
- D. Đảm bảo nguyên liệu gỗ cho công nghiệp chế biến lâm sản, sản xuất giấy.
Câu 15: Để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hàng đầu là
- A. Hạn chế du canh du cư.
- B. Quy hoạch lại khu dân cư.
C. Giao đất, giao rừng cho người dân.
- D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
Câu 16: Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do có
A. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng nước lớn.
- B. địa hình cao nguyên xếp tầng và nhiều sông lớn.
- C. lượng mưa dồi dào, mùa mưa phân hóa sâu sắc.
- D. địa hình núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất cả nước.
Câu 17: Nông sản nổi tiếng ở Đà Lạt là
- A. cây ăn quả, cà phê.
- B. cà phê và chè.
- C. rau ôn đới và cây ăn quả.
D. hoa và rau quả ôn đới.
Câu 18: Sa mạc hóa đã gây ảnh hưởng như thế nào tới xã hội vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
- A. Tăng chi phí xây dựng hệ thống tưới tiêu.
- B. Môi trường thủy sinh bị thu hẹp.
C. Phá hủy môi trường sinh kế của người dân, dẫn đến di cư tự phát.
- D. Giảm năng suất thủy điện, thiếu hụt năng lượng.
Câu 19: Về lâu dài, giải pháp bền vững để ứng phó sa mạc hóa ở Ninh Thuận - Bình thuận là?
- A. Đầu tư hạ tầng thủy lợi.
B. Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng.
- C. Ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
- D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 20: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
- A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
- B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.
- C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 21: Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Cam Ranh.
- B. Quy Nhơn.
- C. Chu Lai.
D. Đà Nẵng.
Câu 22: Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ không có tác dụng?
- A. chắn gió, chắn bão.
B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn.
- C. ngăn không cho cát bay, cát chảy.
- D. chắn sóng, nuôi trồng thủy sản.
Câu 23: Giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ là
- Đầu tư, nâng cao năng lực, khả năng chống chịu của hạ tầng kĩ thuật, củng cố, nâng cấp hệ thống kè chống sạt lở.
- Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị bảo đảm tiếp nhận, xử lí thông tin kịp thời.
- Bảo đảm thông tin dự báo, cảnh cáo khí hậu.
- Tổ chức tập huấn, truyền thông, đào tạo nâng cao nhận thức, hướng dẫn kĩ năng ứng phó các tình huống thiên tai phù hợp với đặc thù của vùng.
- A. (1); (2); (4).
B. (1); (2); (3), (4).
- C. (2); (3); (4).
- D. (1); (2); (3).
Câu 24: Tỉnh thành có số dân cao nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa.
- B. Quảng Bình.
- C. Vinh.
- D. Nghệ An.
Câu 25: Bắc Trung Bộ có sự chuyển dịch theo hướng
- A. công nghệ số.
- B. công nghệ cách mạng.
- C. bền vững.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận