Tắt QC

Trắc nghiệm ngữ văn 7 chân trời sáng tạo bài 3 Thực hành tiếng việt trang 64

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ Văn 7 Bài 3 Những góc nhìn văn chương ( nghị luận văn học) - bộ sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
  • B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

  • Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
  • Non sông nghìn thuở vững âu vàng
  • A. Xã tắc
  • B. Ngựa đá
  • C. Âu vàng
  • D. cả A và C

Câu 3: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A. Hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Năm

Câu 4: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A. Người lính mới
  • B. Binh khí mới
  • C. Con người mới
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập

  • A. Xã tắc
  • B. Đất nước
  • C. Sơn thủy
  • D. Giang sơn

Câu 7: Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau

  • A. Tiều phu
  • B. Viễn du
  • C. Sơn thủy
  • D. Giang sơn

Câu 8: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A. Gia vị
  • B. Gia tăng
  • C. Gia sản
  • D. Tham gia

Câu 9: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A. Thiên lí
  • B. Thiên kiến
  • C. Thiên hạ
  • D. Thiên thanh

Câu 10: Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau

  • A. Hoài
  • B. Chiến
  • C. Mẫu
  • D. Hùng

Câu 11: Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?

  • A. Học.
  • B. Đầu (cái đầu).
  • C. Hoa (bông hoa).
  • D. Sơn (núi).

Câu 12: Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?

  • "Ôi Tổ quốc giang sơn, hùng vĩ
  • Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi..."
  • (Tố Hữu)
  • A. Bốn từ Hán Việt.
  • B. Năm từ Hán Việt.
  • C. Sáu từ Hán Việt.
  • D. Ba từ Hán Việt.

Câu 13: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

  • A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.
  • B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.
  • C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.
  • D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.

Câu 14: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?

  • A. hữu ngạn. (3)
  • B. hữu hạn. (2)
  • C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
  • D. hiền hữu. (1)

Câu 15: Từ “viên tịch” để chỉ cái chết của ai?

  • A. Nhà vua
  • B. Vị hoàng thượng
  • C. Người rất cao tuổi
  • D. Người có công với đất nước

Câu 16: Câu sau có mấy từ Hán Việt:" Các vị bô lão vào yết kiến nhà vua"

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 17: Từ nào là từ Hán Việt trong câu:" Chiến sĩ hải quân rất anh hùng"

  • A. chiến sĩ
  • B. hải quân
  • C. anh hùng
  • D. Cả A và C

Câu 18: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau: " Hoàng đế đã băng hà"?

  • A. Hoàng đế
  • B. Băng hà
  • C. đã băng hà
  • D. Cả A và B

Câu 19: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính
  • B. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
  • C. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Chỉ ra các từ Hán Việt có trong các câu sau:" Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà"

  • A. Phụ nữ Việt Nam
  • B. Việt Nam
  • C. Phụ nữ
  • D. Việc nhà

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác