Tắt QC

Trắc nghiệm ngữ văn 7 cánh diều tập 2 bài 7 Đọc hiểu văn bản Những cánh buồm (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 7 Đọc hiểu văn bản Những cánh buồm phần 2- sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác giả của văn bản là ai?

  • A. Hoàng Phủ Ngọc Tường
  • B. Hoàng Trung Thông
  • C. Nguyễn Ngọc Ánh
  • D. Thạch Lam

Câu 2: Năm sinh của tác giả văn bản là...

  • A. 1925-1993
  • B. 1925-1994
  • C. 1925-1995
  • D. 1925-1996

Câu 3: Quê quán của tác giả là ở đâu?

  • A. Nghệ Tĩnh
  • B. Nghệ An
  • C. Thanh Hóa
  • D. Phú Thọ

Câu 4: Điền vào chỗ trống: Tác giả văn bản là nhà thơ tiêu biểu của nền thơ ......... Việt Nam.

  • A. yêu nước
  • B. cách mạng
  • C. thơ hiện đại
  • D. văn học

Câu 5: Nhận xét sau về tác giả văn bản là đúng hay sai?

Thơ ca của ông giúp con người sống tốt hơn, tâm hồn trong sạch hơn, đánh thức tình yêu với con người, nỗ lực đấu tranh vì những lí tưởng nhân đạo và sự tiến bộ của con người. Thơ Hoàng Trung Thông ảnh hưởng mạnh mẽ và tác động tới đời sống nhiều thế hệ.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Ý nào đưới đây là tác phẩm của tác giả văn bản?

  • A. Quê hương chiến đấu
  • B. Những cánh buồm
  • C. Đường chúng ta đi
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 7: Bài thơ thuộc thể loại gì?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ Thất ngôn tứ tuyệt

Câu 8: Phương thức biểu đạt của văn bản là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. A và B đều đúng

Câu 9: Có thể chia bài thơ thành mấy phần?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Nội dung phần 1 của văn bản là gì?

  • A. Cảnh hai cha con dạo trên bãi biển
  • B. Cuộc trò chuyện giữa hai cha con
  • C. Ý nghĩa những ước mơ của con
  • D. Tất  cả những ý trên đều đúng

Câu 11: Nội dung phần 1 của văn bản là gì?

  • A. Cảnh hai cha con dạo trên bãi biển
  • B. Cuộc trò chuyện giữa hai cha con
  • C. Ý nghĩa những ước mơ của con
  • D. Tất  cả những ý trên đều đúng

Câu 12: Nội dung phần 1 của văn bản là gì?

  • A. Cảnh hai cha con dạo trên bãi biển
  • B. Cuộc trò chuyện giữa hai cha con
  • C. Ý nghĩa những ước mơ của con
  • D. Tất  cả những ý trên đều đúng

Câu 13: Trong câu "ánh nắng chảy đầy vai", tác giả sử dụng nghệ thuật gì?

  • A. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. hoán dụ
  • C. nói quá
  • D. so sánh

Câu 14: Trong câu "Cát càng mịn, biển càng trong", tác giả sử dụng nghệ thuật gì?

  • A. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. điệp cấu trúc tăng tiến
  • C. hoán dụ
  • D. nhân hóa

Câu 15: Dấu hai chấm trong chuỗi câu sau có tác dụng gì?

Con lại trỏ cánh buồm nói khẽ:
“Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé, để con đi…”

  • A. Báo hiệu một sự liệt kê.
  • B. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận trước.
  • C. Để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 16: Đâu là câu hỏi của đứa con dành cho người cha của mình?

  • A. Bóng con tròn chắc nịch. - Sau trận mưa đêm rả rích - Cát càng mịn, biển càng trong - Cha dắt con đi dưới ánh mai hồng.
  • B. Cha ơi! - Sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời - Không thấy nhà, không thấy cây, không thấy người ở đó?
  • C. Hai cha con bước đi trên cát - Ánh mặt trời rực rỡ biển xanh - Bóng cha dài lênh khênh
  • D. Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa - Sẽ có cây, có cửa, có nhà, - Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến.

Câu 17: Trong văn bản Những cánh buồm, từ láy “lom khom” diễn tả hình ảnh cha xuất hiện trên cát.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 18: Cảnh vật thiên nhiên trong Những cánh buồm hiện lên như thế nào?

  • A. Ảm đạm
  • B. U ám
  • C. Tươi sáng
  • D. Xám xịt

Câu 19: Xác định các từ láy có trong bài thơ?

  • A. Rực rỡ
  • B.  Lênh khênh
  • C. Phơi phới
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Nhận xét sau về bài thơ là đúng hay sai?

Bài thơ nói về mơ ước của cha và con. Đứng trước biển thấy những cánh buồm kiêu hãnh ngoài biển khơi, người con muốn có một cánh buồm trắng, sẽ đi thật xa để khám phá. Đó cũng là mơ ước thuở bé của người cha.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác