Soạn giáo án toán 2 cánh diều Bài 77: Luyện tập (2 tiết)

Soạn chi tiết đầy đủ giáo án toán 2 Bài 77: Luyện tập (2 tiết) sách cánh diều. Giáo án soạn chuẩn theo Công văn 5512 để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch bài dạy tốt. Tài liệu có file tải về và chỉnh sửa được. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích và tham khảo cần thiết. Mời thầy cô tham khảo

BÀI 77: LUYỆN TẬP ( 2 TIẾT)

  1. MỤC TIÊU BÀI HỌC
  2. Kiến thức

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- So sánh được các số có ba chữ số.

- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn.

- Phát triển các NL toán học.

  1. Năng lực:

- Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học nhằm giải quyết các bài toán. Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận

- Năng lực riêng:

  • Thông qua việc so sánh hai số sử dụng quan hệ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các kí hiệu (<, <, =), HS có cơ hội được phát triển NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.
  • Thông qua việc đặt câu hỏi và trả lời liên quan đến các tình huống có quan hệ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, HS có cơ hội được phát triển NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL mô hình hoa toán học.
  1. Phẩm chất
  • Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
  • Phát triển tư duy toán cho học sinh
  1. CHUẨN BỊ
  2. Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 2, SGK Toán 2
  3. Giáo viên: Bảng trăm, chục, đơn vị được kẻ sẵn

Trăm

Chục

Đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

A. KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo hứng khởi để học sinh vào bài mới

b. Cách thức tiến hành:

- GV kiểm tra sĩ số lớp

- Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”. HS viết hoặc đọc hai số bất kì vào bảng con rồi đố bạn so sánh hai số đó.

C. LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức vừa được học.

b. Cách thức tiến hành:

Bài tập 1: Tìm số và dấu (< , > , = ) thích hợp:

a. 758 và 96

Trăm

Chục

Đơn vị

?

?

?

?

?

?

758

96

758  ?  96

b. 62 và 107

Trăm

Chục

Đơn vị

?

?

?

?

?

?

62

107

62   ?   107

c. 549 và 195

Trăm

Chục

Đơn vị

?

?

?

?

?

?

549

495

549    ?    495

- Cá nhân HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dâu (>,<,=) và viết kết quả vào vở.

- HS đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm. GV đặt câu hỏi để HS giải thích cách so sánh của các em.

- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét

- GV nêu thêm một số ví dụ tương tự để HS so sánh: 806 và 87; 492 và 77; 52 và 103; 9 và 432.

Bài tập 2: < , > , =

600 ? 900     370 ? 307     402 ? 420

527 ? 27      813 ? 813      92 ? 129

- Cá nhân HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>,<,=) và viết kết quả vào vở. HS đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm, GV đặt câu hỏi để HS giải thích cách so sánh của các em.

- GV chốt lại cách so sánh trong từng trường hợp.

- GV hướng dẫn HS sử dụng bảng trăm, chục, đơn vị để có điểm tựa tư duy khi thực hiện so sánh hai số có ba chữ số.

Bài tập 3: Cho các số: 994, 571, 383, 997

a. Tìm số lớn nhất

b. Tìm số bé nhất

c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn

- HS lấy các thẻ số 994, 571, 383, 997. Đố bạn chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các thẻ số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Có thể thay bằng các thẻ số khác và thực hiện tương tự như trên.

Bài tập 4: Số ?

- GV yêu cầu GV yêu cầu HS quan sát tranh tìm số thích hợp cho vào ô [?] rồi giải thích cho bạn nghe cách làm.

-Với những HS làm nhanh, GV có thể khuyến khích các em tự thiết kế những bài tập tương tự như thế để đố bạn.

D. VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, hoàn thành bài tập

b. Cách thức tiến hành:

Bài tập 5: Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp

- Gv yêu cầu HS thực hiện theo nhóm các thao tác sau:

+ Thảo luận nhận biết vấn đề

+ Thảo luận cách làm đi đến vấn đề cần giải quyết

+ Thực hiện so sánh rồi trả lời câu hỏi.

- Đại diện nhóm trình bày.

- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn và so sánh liên quan đến chiều cao của các bạn trong bài

E. CỦNG CỐ DẶN DÒ

- Bài học hôm nay, em đã học thêm được điều gì

- Để có thể so sánh chính xác hai số, em nhắn bạn điều gì

- Em có thể tự đánh giá bằng cách thực hiện vở bài tập.

 

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS tìm số và so sánh hai số với nhau

a. 758 và 96

Tr

Ch

ĐVị

7

5

8

0

9

6

96

758

758  >  96

b. 62 và 107

Tr

Ch

ĐV

0

6

2

1

  0

7

62

107

62   <   107

c. 549 và 195

Tr

Ch

ĐV

5

4

9

4

9

5

549

495

549    >    495

 

 

- HS đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm

 

 

- HS nhận xét: Khi so sánh hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại, chẳng hạn: 758 > 96, 62 < 107.

 

 

 

 

- HS so sánh các số:

 

600 < 900     370 > 307     402 < 420

527 > 27      813 = 813      92 < 129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS so sánh và tìm ra:

a. Số lớn nhất: 997

b. Số bé nhất: 383

c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:

383 < 571 < 994 , 997

 

 

 

 

 

 

 

- HS điền các số còn thiếu vào ô ?

500 – 600 – 700 – 800 – 900 – 1000

630 – 640 – 650 – 660 – 670 – 680

405 – 406 – 407 – 408 – 409 – 410

211 – 212 – 213 – 214 – 215 – 216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo nhóm trả lời các câu hỏi của GV:

+ Thảo luận nhận biết vấn đề: So sánh chiều cao của các bạn HS theo thứ tự từ cao đến thấp.

+ Thảo luận cách làm đi đến vấn đề cần giải quyết: đó là sắp xếp bốn số ghi chiều cao của các bạn theo thứ tự từ lớn đến bé

+ Thực hiện so sánh rồi trả lời câu hỏi:

 140 cm > 138 cm > 135 cm > 130 cm

 

 

 

 

 

- HS chia sẻ theo y kiến cá nhân

 

Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án Toán 2 cánh diều

Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn

Tải giáo án:

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Giải bài tập những môn khác