Giải Toán 11 Chân trời Bài tập cuối chương VIII

Giải Bài tập cuối chương VIII cơ bản sách toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu hỏi trắc nghiệm

Bài tập 1 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. (SAD)

B. (SAC)

C. (SAB)

D. (SBD)

Bài tập 1 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời

Bài tập 2 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh b, SA vuông góc với mặt đáy, $SC= 2b\sqrt{2}$. Số đo góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy là:

A. $60^{o}$

B. $30^{o}$

C. $45^{o}$

D. $50^{o}$

Bài tập 2 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời

Bài tập 3 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SBC)

B. (SAC)

C. (SBD)

D. (ABCD)

Bài tập 4 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng $a\sqrt{2}$. Khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên là:

A. $\frac{a\sqrt{14}}{7}$

B. $\frac{a\sqrt{2}}{7}$

C. $\frac{a\sqrt{14}}{2}$

D. $\frac{2a\sqrt{14}}{7}$

Bài tập 5 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Thể tích của khối chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a, cạnh đáy nhỏ bằng a và chiều cao bằng $\frac{a\sqrt{6}}{3}$ là:

A. $\frac{7\sqrt{2}}{8}a^{3}$

B. $\frac{\sqrt{2}}{4}a^{3}$

C. $\frac{7\sqrt{2}}{12}a^{3}$

D. $\frac{7\sqrt{3}}{4}a^{3}$

Bài tập 6 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 4a, AD = 3a. Các cạnh bên đều có độ dài 5a. Góc nhị diện [S,BC,A] có số đo là:

A. $75^{o}46'$

B. $71^{o}21'$

C. $68^{o}31'$

D. $65^{o}12'$

Bài tập 7 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Nếu hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;4;5 thì độ dài đường chéo của nó là:

A. $5\sqrt{2}$

B. 50

C. $2\sqrt{5}$

D. 12

Bài tập 8 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:

A. $\frac{a^{3}.\sqrt{3}}{4}$

B. $\frac{a^{3}.\sqrt{3}}{3}$

C. $\frac{a^{3}.\sqrt{2}}{3}$

D. $\frac{a^{3}.\sqrt{2}}{2}$

Bài tập tự luận

Bài tập 9 trang 86 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD.

a) Chứng minh rằng $(SMD)\perp (SNC)$

b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SNC)

Bài tập 10 trang 87 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, $SA\perp (SABCD)$ và SA = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC và SD. Tính khoảng cách giữa AM và NP

Bài tập 11 trang 87 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD =2a, CD =a; số đo góc nhị diện [S, BC, A] bằng $60^{o}$. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

Bài tập 12 trang 87 Toán 11 tập 2 Chân trời: Một chân cột bằng gang có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh dáy lớn bằng 2a, cạnh đáy nhỏ bằng a, chiều cao h = 2a và bán kính đáy phần trụ rỗng bên trong bằng $\frac{a}{2}$

a) Tìm góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy

b) Tính thể tích chân cột nói trên theo a

Bài tập 13 trang 87 Toán 11 tập 2 Chân trời: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA' = a, đáy ABCD là hình thoi có AB = BD = a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt đáy trùng với điểm O là giao điểm hai đường chéo của đáy. Tính thể tích của khối chóp.

Từ khóa tìm kiếm: Giải toán 11 chân trời Bài tập cuối chương VIII, Giải toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương VIII, Giải toán 11 CTST tập 2 bài tập cuối chương VIII

Bình luận

Giải bài tập những môn khác