Dễ hiểu giải Toán 6 Chân trời bài 1: Số thập phân

Giải dễ hiểu bài 1: Số thập phân. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 6 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 1: Số Thập Phân

1. Số thập phân âm

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Giải nhanh:

a) -38,83 độ C

b) Mẫu số đều là lũy thừa của 10

Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…

b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

2. Số đối của một số thập phân

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:

7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999

Giải nhanh:

-7,02;  28,12;  0,69; - 0,999

3. So sánh hai số thập phân

Bài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

11,34; 9,35; −11,34; −9,35.

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34

Bài 2:

a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.

b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:

−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.

Giải nhanh:

a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4

b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999

Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Giải nhanh:

Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C

4. Bài tập

Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Giải nhanh:

-35,19; -77,8; -0,023; 0,88

Bài 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân

-312,5;  0,205;  -10,09;  -1,110

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Bài 3: Tìm số đối của các số thập phân sau:

9,32;  -12,34;  -0,7;  3,333

Giải nhanh:

- 9,32;  12,34;  0,7; - 3,333

Bài 4: Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

-2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1

Giải nhanh:

-2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1 

Bài 5: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Giải nhanh:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân1. Số thập phân âmGiải nhanh:a) -38,83 độ Cb) Mẫu số đều là lũy thừa của 10Bài 2: a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:2;  2,5; −0,007;  −3,053;  −7,001;  7,01.Giải nhanh:2. Số đối của một số thập phânGiải nhanh:Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999Giải nhanh:-7,02;  28,12;  0,69; - 0,9993. So sánh hai số thập phânBài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.11,34; 9,35; −11,34; −9,35.Giải nhanh:=> -11,34; -9,35,  9,35; 11,34Bài 2:a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.Giải nhanh:a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:Giải nhanh:Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C4. Bài tập

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo