Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 7: Thang nhiệt độ celsius. Đo nhiệt độ

Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân

  • B. Nhiệt kế rượu

  • C. Nhiệt kế điện tử

  • D. Tốc kế

Câu 2. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
  • B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn

  • C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí

  • D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.

Câu 3. Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?

  • A. 100C
  • B. 0C
  • C. 273K

  • D. 373K

Câu 4. Nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là?

  • A. 100C

  • B. 0C

  • C. 273K

  • D. 373K 

Câu 5. Để đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng nhiệt kế loại nào?

  • A. Nhiệt kế rượu

  • B. Nhiệt kế nước

  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Cả 3 nhiệt kế trên

Câu 6. Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường SI là:

  • A. Kelvin (K)
  • B. Celsius (0C)

  • C. Fahrenheit (0F)

  • D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 7. Để xác định chính xác và đảm bảo an toàn trong khi đo nhiệt độ các vật, ta cần thực hiện điều gì?

  • A. Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách.
  • B. Ước lượng nhiệt độ của vật trước khi đo.
  • C. Thực hiện phép đo nhiệt độ đúng cách.

  • D. Đọc và ghi kết quả đo theo đúng cách.

Câu 8. Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể, ta cần làm cho thủy ngân tụt xuống vạch số 35 bằng cách nào?

  • A. Cầm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và vẩy thật mạnh.
  • B. Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước lạnh.

  • C. Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước ấm.

  • D. Cầm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và đợi 5 phút. 

Câu 9. Đổi đơn vị 320C ra đơn vị độ K?

  • A. 320C = 350K
  • B. 320C = 305K
  • C. 320C = 35K

  • D. 320C = 530K

Câu 10. Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

  • A. 200C = 680F

  • B. 200C = 293K

  • C. 1000C = 373K

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?

  • A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC
  • B.Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC
  • C.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC

  • D.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC 

Câu 12: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự) :

a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.

  • A.d, c, a, b.   
  • B.a, b, c, d.

  • C.b, a, c, d.     

  • D.d, c, b, a

Câu 13: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng nào?

  • A.Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

  • B.Dãn nở vì nhiệt của chất khí

  • C.Dãn nở vì nhiệt của chất rắn

  • D.Dãn nở vì nhiệt của các chất 

Câu 14: Ba cốc thuỷ tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội (ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất?

  • A.Cốc A dễ vỡ nhất   
  • B.Cốc B dễ vỡ nhất 

  • C.Cốc C dễ vỡ nhất   

  • D.Không có cốc nào dễ vỡ

Câu 15: Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau đây có thể đo được nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?

  • A.Nhiệt kế y tế

  • B.Nhiệt kế rượu

  • C.Nhiệt kế thuỷ ngân
  • D.Cả 3 không dùng được 

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
  • B. Độ dãn nở vị nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau
  • C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lòng thay đối.

  • D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên

Câu 17: Cho các bước như sau:

(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ.

(2) Ước lượng nhiệt độ của vật.

(3) Hiệu chỉnh nhiệt kế.

(4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.

(5) Đọc và ghi kết quả đo.

Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:

  • A. (2), (4), (3), (1), 6).
  • B. (1), (4), (2), (3), 6).

  • C. (1), 2), (3), (4), 6).

  • D. (3), (2), (4),(1), (5).

Câu 18: Dung nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:

  • A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
  • B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ,

  • C. Hiệu chính về vạch số 0.

  • D.Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.

Dung đã nói sai ở điểm nào?

Câu 19: Nhiệt kế y tế được dùng để làm gì ?

  • A.Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
  • B.Đo nhiệt độ cơ thể người
  • C.Đo nhiệt độ không khí

  • D.Đo các nhiệt độ âm

Câu 20: Muốn kiểm tra chính xác em bé có sốt hay không, người mẹ sẽ chọn loại nhiệt kế nào trong các loại nhiệt kế sau:

  • A.Nhiệt kế rượu

  • B.Nhiệt kế thủy ngân

  • C.Nhiệt kế y tế
  • D.Cả 3 loại nhiệt kế


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo