Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 40: Lực ma sát

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 40: Lực ma sát sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1. Lực ma sát xuất hiện ở:

  • A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
  • B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.

  • C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.

  • D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. 

Câu 2. Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?

  • A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật

  • B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật

  • C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật

Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
  • B. Quả bóng lăn trên sân bóng

  • C. Vận động viên đang trượt trên tuyết

  • D. Xe đạp đang đi trên đường 

Câu 4. Trường hợp nào sau đây, lực ma sát là có ích?

  • A. Đế giày dép đi sau một thời gian bị mòn.

  • B. Đi trên sàn nhà bị trượt ngã.
  • C. Sau một thời gian đi, răng của xích xe đạp bị mòn.

  • D. Đẩy thùng hàng trượt trên sàn nhà khó khăn. 

Câu 5. Trường hợp nào sau đây, lực ma sát là có hại?

  • A. Bạn Lan đang cầm cốc nước mang ra mời khách.

  • B. Quyển sách ở trên mặt bàn bị nghiêng nhưng không rơi.

  • C. Bác thợ sửa xe đang vặn ốc cho chặt hơn.

  • D. Bạn Tú đẩy mãi cái bàn mà nó không xê dịch đến nơi bạn ý muốn.  

Câu 6. Ở môi trường nào không xuất hiện lực cản?

  • A. Môi trường nước

  • B. Môi trường chân không
  • C. Môi trường không khí

  • D. Cả A và C  

Câu 7. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát trượt?

  • A. Một vận động viên đang trượt tuyết
  • B. Cầu thủ đang đá quả bóng trên sân

  • C. Em bé đang chạy trên sân

  • D. Một vật đang rơi từ một độ cao 

Câu 8. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát lăn?

  • A. Một chiếc ô tô đang đi trên đường.
  • B. Máy bay đang bay trên bầu trời.

  • C. Lực giữa má phanh và vành xe khi phanh.

  • D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang 

Câu 9. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát nghỉ?

  • A. Cô giáo đang viết phấn lên bảng

  • B. Bạn Nam đang bơi ở bể bơi

  • C. Lực giữ cho các bộ phận máy móc gắn chặt với nhau
  • D. Trục ổ bị ở quạt bàn đang quay 

Câu 10. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?

  • A. Lực xuất hiện khi em bé trượt cầu trượt.

  • B. Lực xuất hiện khi quả táo rơi xuống mặt đất.
  • C. Lực xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt bàn.

  • D. Lực làm cho lốp xe bị mòn.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?

  • A.Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.

  • B.Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy

  • C.Khi vật chuyền động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy

  • D.Lực ma sát trượt căn trở chuyến động trượt của vật này trên bề mặt vật kia.

Câu 12: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi

  • A.quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
  • B.ô tô đang chuyến động, đột ngột hãm phanh.

  • C.quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng.

  • D.xe đạp đang xuống dốc.

Câu 13: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyến động chậm dần vì có

  • A.trọng lực.

  • B.lực hấp dẫn.

  • C.lực búng của tay.

  • D.lực ma sát

Câu 14: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

  • A.Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy.

  • B.Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.

  • C.Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.

  • D.Ma sắt giữa má phanh với vành xe.

Câu 15: Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó

  • A.bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.

  • B.bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật

  • C.lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
  • D.nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.Lực ma sát chỉ sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác

  • B.Lực ma sát chỉ sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác

  • C.Lực ma sát chỉ xuất hiện khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác.

  • D.Lực ma sát có thể có lợi hoặc có hại.

Câu 17: Lò xo không bị biến dạng khi

  • A. dùng tay kéo dãn lò xo

  • B.dùng tay ép chặt lò xo

  • C.kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo

  • D.dùng tay nâng lò xo lên 

Câu 18: Khi một quả bóng bị đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?

  • A.Không làm biến đổi chuyển động của quả bóng và cũng không làm biến dạng quả bóng.

  • B.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.

  • C.Chỉ làm biến dạng quả bóng.

  • D.Vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng, vừa làm biến dạng quả bóng.

Câu 19: Bạn A nâng hòn đá nặng 3kg theo phương thẳng đứng. Tính lực tác dụng ít nhất của bạn A để nâng được hòn đá?

  • A.3000N

  • B.3N

  • C.30N
  • D.300N

Câu 20: Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái banh. Khi đó mặt vợt có tác dụng lực:

  • A.Làm biến dạng trái banh và chuyển động của nó
  • B.Chỉ chuyển đổi chuyển động của trái banh

  • C.Chỉ làm biến dạng trái banh

  • D.Cả 3 câu đều sai


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều