Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 30: Thực hành phân loại thực vật

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 30: Thực hành phân loại thực vật sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?

  • A. Rêu tường           

  • B. Dương xỉ      

  • C. Tảo lục 
  • D. Rong đuôi chó

Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?

  • A. Bào tử             

  • B. Nón                 
  • C. Hoa                 

  • D. Rễ 

Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

  • A. Bèo tấm   

  • B. Nong tằm         

  • C. Rau bợ         
  • D. Rau sam 

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?

  • A. Sinh sản bằng bào tử   
  • B. Hạt nằm trong quả        

  • C. Có hoa và quả               

  • D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện

Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

  • A. Nơi khô ráo             

  • B. Nơi ẩm ướt    
  • C. Nới thoáng đãng               

  • D. Nơi nhiều ánh sáng 

Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

  • A. Trên đỉnh ngọn       

  • B. Trong kẽ lá  

  • C. Mặt trên của lá                 

  • D. Mặt dưới của lá 

Câu 7: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật

(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất

(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí

(5) Làm cảnh

(6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người

Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?

  • A. (1), (3), (5)     

  • B. (2), (4), (6)            

  • C. (2), (3), (5)                 
  • D. (1), (4), (6)

Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

  • A. Rêu                 

  • B. Dương xỉ                   
  • C. Hạt kín             

  • D. Hạt trần 

Câu 9: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?

  • A. Du canh du cư                 

  • B. Phá rừng làm nương rẫy              

  • C. Trồng cây gây rừng               
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 10: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

  • A. Cây trúc đào       
  • B. Cây gọng vó        

  • C. Cây tam thất             

  • D. Cây giảo cổ lam 

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của rêu?

  • A.Sinh sản bằng bào tử.

  • B.Rễ giả là những sợi nhỏ.

  • C.Thân, lá có mạch dẫn.
  • D.Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. 

Câu 12: Nón thông gồm

  • A.nón trên và nón dưới.

  • B.nón đực và nón cái.
  • C.nón trong và nón ngoài.

  • D.nón vàng và nón nâu.

Câu 13: Có rễ thật, có mạch dẫn và sinh sản bằng bào tử là đặc điểm của ngành thực vật nào?

  • A.Ngành Hạt kín.

  • B.Ngành Rêu.

  • C.Ngành Dương xỉ.

  • D.Ngành Hạt trần.

Câu 14: Rễ, thân, lá phát triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở là đặc điểm của ngành thực vật nào?

  • A.Ngành Rêu.

  • B.Ngành Dương xỉ.

  • C.Ngành Hạt trần.
  • D.Ngành Hạt kín.

Câu 15: Rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả là đặc điểm của ngành thực vật nào?

  • A.Ngành Hạt trần.

  • B.Ngành Rêu.

  • C.Ngành Dương xỉ.

  • D.Ngành Hạt kín.

Câu 16: Cây hạt kín có môi trường sống dưới nước là

  • A.Cây vạn tuế.

  • B.Cây nong tằm.
  • C.Cây mít.

  • D.Cây đào.

Câu 17: Cơ quan sinh sản của cây bí ngô là

  • A.lá.

  • B.hoa.
  • C.hạt.

  • D.quả.

Câu 18: Cơ quan sinh sản của bí ngô có

  • A.hoa đực và hoa cái.
  • B.hạt và quả.

  • C.nón đực và nón cái.

  • D.quả và hoa.

Câu 19:Hạt của bí ngô nằm ở vị trí nào so với quả?

  • A.Hạt nằm trên quả.

  • B.Hạt nằm dưới quả.

  • C.Hạt nằm trong quả.
  • D.Hạt nằm ngoài quả. 

Câu 20: Cây dưa leo có thể bám được vào giá thể nhờ

  • A.rễ cây.

  • B.lá.

  • C.tua cuốn.
  • D.hoa.


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều