[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 24: Virus
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 24: Virus sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình dưới mô phỏng hình dạng và cấu tạo của loại virus nào?
A. Virus Corona
B. Thực khuẩn thể
C. HIV
D. Virus khảm thuốc lá
Câu 2: Cho hình sau:
Chú thích (1) để chỉ thành phần cấu tạo nào của virus?
A. Nhân
B. Phần lõi
C. Vỏ protein
D. Vỏ ngoài
Câu 3: Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?
A. Bệnh lao
B. Bệnh dại
C. Bệnh đậu mùa
D. Bệnh sốt xuất huyết
Câu 4: Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ
B. Vì chúng có hình dạng không cố định
C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào
D. Vì chúng có kích thước hiển vi
Câu 5: Bệnh do virus gây ra không lây theo đường nào?
A. Đường máu
B. Đường không khí
C. Tiếp xúc trực tiếp
D. Đường tiêu hóa
Câu 6: Loại virus nào dưới đây có dạng hỗn hợp?
A. Virus corona
B. Virus dại
C. HIV
D. Thực khuẩn thể
Câu 7: Loại chế phẩm sinh học nào dưới đây không phải là ứng dụng của virus?
A. Interferon
B. Vaccine
C. Phân bón
D. Thuốc trừ sâu
Câu 8: Cho các biểu hiện sau:
(1) Đau đầu
(2) Sốt
(3) Đau đáy mắt
(4) Sổ mũi
(5) Nôn
(6) Chảy máu cam
Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm?
A. (1), (2), (4)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra là gì?
A. Tiêm vaccine
B. Uống nhiều thuốc
C. Ăn uống đủ chất
D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
Câu 10: Virus SARS – CoV – 2 gây ra bệnh gì?
A. Hội chứng HIV – AIDS
B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp
C. Bệnh sốt xuất huyết
D. Bệnh viêm não Nhật Bản
Câu 11: Vật chất di truyền của một virus là
A. ARN và gai glycoprotein.
B. ADN hoặc ARN.
C. ARN và ADN.
D. ADN hoặc gai glycoprotein.
Câu 12: Virus gây ra nhiều bệnh cho con người, các nhóm bệnh nào dưới đây là do virus gây ra?
A.Tả, sởi, viêm gan A.
B.Quai bị, lao phổi, viêm gan B.
C.Viêm não Nhật bản, thủy đậu, viêm da.
D.Viêm gan B, AIDS, sởi.
Câu 13: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra?
A.Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B.Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C.Tiêm vaccine vào thời điểm thích hợp.
D.Đeo khẩu trang khi ra khỏi nhà.
Câu 14: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?
A.Bệnh kiết lị.
B.Bệnh vàng da.
C.Bệnh tả.
D.Bệnh dại.
Câu 15: Vaccine là gì?
A.Vaccine là thuốc điều trị các bệnh do virus hoặc vi khuẩn gây ra đối với con người.
B.Vaccine là chế phẩm sinh học được tạo ra có tính đặc hiệu đối với mỗi người, nhằm tăng khả năng miễn dịch bẩm sinh.
C.Vaccine là chế phẩm sinh học được sử dụng với mục đích tạo ra miễn dịch trước đối với các bệnh do virus hay vi khuẩn gây ra.
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm thích hợp nhất để tiêm vaccine là khi nào?
A.Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh.
B.Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh.
C.Sau khi khỏi bệnh.
D.Khi cơ thể khỏe mạnh.
Câu 17: Tại sao các bác sĩ đề nghị mọi người tiêm vaccine phòng cúm mỗi năm?
A.Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.
B.Vaccine ngày càng mạnh theo thời gian.
C.Vaccine được cơ thể hấp thụ trong một năm.
D.Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.
Câu 18: Nhận định nào đúng khi nói về lợi ích của virus trong việc sản xuất thuốc trừ sâu?
A.Thuốc trừ sâu từ virus không mang lại hiệu quả cao.
B.Thuốc trừ sâu từ virus dễ nghiên cứu hơn các loại thuốc trừ sâu khác.
C.Thuốc trừ sâu từ virus không gây hại cho môi trường, con người và sinh vật khác.
D.Thuốc trừ sâu từ virus gây ảnh hưởng đến sức khỏe của sinh vật khác.
Câu 19: Để quan sát được virus người ta sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A.Kính lúp.
B.Kính hiển vi quang học.
C.Kính hiển vi điện tử.
D.Kính cận.
Câu 20: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng
A.có kích thước hiển vi
B.có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C.Chưa có cấu tạo tế bào
D.có hình dạng không cố định.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận