Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 31: Động vật

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 31: Động vật sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?

  • A. Bò sát             

  • B. Lưỡng cư                   

  • C. Chân khớp               
  • D. Thú 

Câu 2: Cho các loài động vật sau:

(1) Sứa                           (5) Cá ngựa

(2) Giun đất                    (6) Mực

(3) Ếch giun                    (7) Tôm

(4) Rắn                           (8) Rùa

Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?

  • A. (1), (3), (5), (7)           

  • B. (2), (4), (6), (8)          

  • C. (3), (4), (5), (8)                   

  • D. (1), (2), (6), (7) 

Câu 3: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?

  • A. Chân khớp                 
  • B. Giun đốt                   

  • C. Lưỡng cư                   

  • D. Cá 

Câu 4: Động vật không xương sống bao gồm?

  • A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

  • B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
  • C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang

  • D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun 

Câu 5: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

  • A. Ruột khoang         

  • B. Chân khớp   
  • C. Lưỡng cư                 

  • D. Bò sát 

Câu 6: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?

  • A. Thú                 
  • B. Chim               

  • C. Bò sát               

  • D. Cá 

Câu 7: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?

  • A. Đà điểu           

  • B. Chào mào         

  • C. Chim cánh cụt           
  • D. Đại bàng 

Câu 8: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?

  • A. Mối                 
  • B. Rận                 

  • C. Ốc sên             

  • D. Bọ chét 

Câu 9: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

  • A. Cá mập           

  • B. Cá heo             
  • C. Cá chim           

  • D. Cá chuồn 

Câu 10: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thực phẩm

(2) Hỗ trợ con người trong lao động

(3) Là thức ăn cho các động vật khác

(4) Gây hại cho cây trồng

(5) Bảo vệ an ninh

(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh

Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?

  • A. (1), (3), (5)           

  • B. (2), (4), (6)            

  • C. (1), (2), (5)           
  • D. (3), (4), (6) 

Câu 11: Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

  • A.Bộ xương ngoài.

  • B.Lớp vỏ.

  • C.Xương cột sống
  • D.Vỏ calium. 

Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

  • A.Nhóm Cá.

  • B.Nhóm Chân khớp.
  • C.Nhóm Giun.

  • D.Nhóm Ruột khoang.

Câu 13: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.Ruột khoang.
  • B.Giun

  • C.Thân mềm

  • D.Chân khớp.

Câu 14: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.Cá.

  • B.Thú.
  • C.Lưỡng cư.

  • D.Bò sát.

Câu 15: Cá cóc là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.Cá.

  • B.Lưỡng cư.
  • C.Bò sát

  • D.Thú.

Câu 16: Động vật có xương sống bao gồm:

  • A.Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
  • B.Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.

  • C.Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.

  • D.Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Câu 17: Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là

  • A.màng nhân.

  • B.tế bào chất.

  • C.thành tế bào.
  • D.nhân tế bào.

Câu 18: Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là

  • A.dị dưỡng.
  • B.tự dưỡng.

  • C.dị dưỡng và tự dưỡng.

  • D.dị dưỡng hoặc tự dưỡng.

Câu 19: Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là

  • A.động vật bậc thấp và động vật bậc cao.

  • B.động vật đơn bào và động vật đa bào.

  • C.động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.

  • D.động vật không xương sống và động vật có xương sống.

Câu 20: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành

  • A. Giun tròn.

  • B.Ruột khoang.
  • C.Chân khớp.

  • D.Giun đốt.


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều