[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đâu là vật thể nhân tạo?
A.con gà
B.bút chì
C.bắp ngô
D.vi khuẩn
Câu 2: Đâu là vật thể sống?
A. cây bạch đàn
B.dây dẫn điện
C.chiếc ấm
D.giấm ăn, giấy.
Câu 3: Vật thể nào sau đây chứa sắt?
A.hạt ngô
B.hạt gạo
C.củ khoai
D.sắt
Câu 4: Đâu không phải là chất khí?
A. khí hiđro (hyđrogen)
B.nước cất
C.khí oxi (oxygen)
D.khí cacbonic
Câu 5: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là gì?
A.vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B.vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C.vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
D.vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
Câu 6: Hãy nêu đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh?
A.vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống
B.vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên
C.vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống
D.vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản
Câu 7: Đâu đều là chất?
A.Đường mía, muối ăn, con dao
B.Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C.Nhôm, muối ăn, đường mía
D.Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 8: Tính chất hóa học của khí carbon dioxide là gì?
A.Chất khí, không màu
B.Không mùi, không vị
C.Tan rất ít trong nước
D.Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide)
Câu 9: Quá trình thể hiện tính chất hóa học là quá trình nào sau đây?
A.Hòa tan muối vào nước
B.Cô cạn nước muối thành đường
C.Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen
D.Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
Câu 10: Đâu là chất?
A.sucrose
B.con người
C.cây mía
D.cây thốt nốt
Câu 11: Vật thể tự nhiên là
A. vật thể không có các đặc trưng sống.
B. vật thể có các đặc trưng sống.
C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống.
D. vật thể có sẵn trong tự nhiên.
Câu 12: Có các vật thể sau: quả chanh, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 4
Câu 13: Có các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?
A. Các hạt liên kết chặt chẽ.
B. Có hình dạng và thể tích xác định.
C. Rất khó bị nén.
D. Có hình dạng và thể tích không xác định.
Câu 16: Thể khí (hay hơi) kí hiệu là
A. s.
B. l.
C. g.
D. m.
Câu 17: Thể nào sau đây dễ bị nén?
A. thể lỏng.
B. thể rắn.
C. thể khí.
D. không có thể nào.
Câu 18. Quá trình thể hiện tính chất vật lí là
A. quá trình chất biến đổi có tạo ra chất mới.
B. quá trình chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
C. quá trình chất bị phân hủy.
D. quá trình biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không.
Câu 19: Quá trình hòa tan muối ăn vào nước thể hiện tính chất gì của muối?
A. Tính chất vật lí.
B. Cả tính chất vật lí và hoá học.
C. Tính chất hoá học.
D. Không thể hiện tính chất gì.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Thanh sắt bị dát mỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
D. Đốt cháy mẩu giấy.
Xem toàn bộ: [Chân trời sáng tạo] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận