Câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian

Câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (2 câu)

Câu 1: Cho hình hộp 1. NHẬN BIẾT (2 câu)

a) Giá của ba vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu) có cùng thuộc mặt phẳng không?

b) Hãy chỉ ra ba vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp sao cho ba vectơ đó bằng vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

c) Hãy chỉ ra tất cả các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp sao cho các vectơ đó là vectơ đối của vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

Câu 2: Cho hình lăng trụ 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Gọi 1. NHẬN BIẾT (2 câu) lần lượt là trung điểm các cạnh 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Trong tất cả những vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình lăng trụ, hãy chỉ ra các vectơ:

a) Khác 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và cùng phương với 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

b) Khác 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và cùng phương với 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

c) Là vectơ đối của 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

b) Bằng với vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

Câu 3: Cho hình chóp 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Điểm 1. NHẬN BIẾT (2 câu) thuộc cạnh 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

a) Viết hệ thức liên hệ giữa cặp vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và 1. NHẬN BIẾT (2 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu) và 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

b) Tìm điểm 1. NHẬN BIẾT (2 câu) sao cho 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

c) Chứng minh rằng 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

Câu 4: Cho hình hộp 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Hãy xác định các vectơ (khác 1. NHẬN BIẾT (2 câu)) có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình hộp 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và

a) Cùng phương với 1. NHẬN BIẾT (2 câu);

b) Bằng vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu);

c) Ngược hướng với vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

Câu 5: Cho hình chóp đều 1. NHẬN BIẾT (2 câu) có cạnh đáy 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và đường cao 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Gọi 1. NHẬN BIẾT (2 câu) lần lượt là trung điểm của các cạnh bên 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và 1. NHẬN BIẾT (2 câu) lần lượt là tâm của các hình vuông 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Tính độ dài các vectơ 1. NHẬN BIẾT (2 câu) theo 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và 1. NHẬN BIẾT (2 câu).

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Cho hình lập phương 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có cạnh bằng 2. Tìm độ dài của các vectơ sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                   b)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 2: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trọng tâm của tam giác 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm đoạn thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Chứng minh rằng:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu);                                           

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) (2. THÔNG HIỂU (6 câu) là điểm bất kì trong không gian).          

Câu 3: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) lần lượt là trung điểm của 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trọng tâm tam giác 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Chứng minh rằng:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).                                

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

d) 2. THÔNG HIỂU (6 câu). 

e) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

Câu 4: Cho tứ diện đều 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm của 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Hãy tính góc giữa các cặp vectơ:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)và 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                                   b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)và 2. THÔNG HIỂU (6 câu)           

Câu 5: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) cùng vuông góc với 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) lần lượt là trung điểm của hai cạnh 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Chứng minh rằng 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là tâm của hình vuông 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Tính các tích vô hướng sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                   b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                         c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Cho hình hộp 3. VẬN DỤNG (4 câu). Giả sử điểm 3. VẬN DỤNG (4 câu) thuộc 3. VẬN DỤNG (4 câu), điểm 3. VẬN DỤNG (4 câu) thuộc 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu).

a) Biểu diễn các vectơ 3. VẬN DỤNG (4 câu)theo 3. VẬN DỤNG (4 câu);

b) Tìm 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (4 câu), khi đó tính tỉ số 3. VẬN DỤNG (4 câu).

Câu 2: Trong không gian, cho hình chóp 3. VẬN DỤNG (4 câu) đáy là hình bình hành. Gọi 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu) là các điểm thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (4 câu). Mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (4 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (4 câu) tại 3. VẬN DỤNG (4 câu). Tính tỉ số 3. VẬN DỤNG (4 câu).

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật 3. VẬN DỤNG (4 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (4 câu) là trọng tâm tam giác 3. VẬN DỤNG (4 câu). Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (4 câu) thẳng hàng.

Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác 3. VẬN DỤNG (4 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (4 câu) lần lượt là trọng tâm của tam giác 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu)3. VẬN DỤNG (4 câu) là giao điểm của hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu). Chứng minh rằng các đường thẳng 3. VẬN DỤNG (4 câu) và 3. VẬN DỤNG (4 câu) song song với nhau.

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Cho biết 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) (đơn vị: 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)) sinh bởi lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) tác dụng lên một vật được tính bằng công thức 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) trong đó 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)là vectơ biểu thị độ dịch chuyển của vật (đơn vị: mét) khi chịu tác dụng của lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Một chiếc xe có khối lượng 1,5 tấn đang đi xuống trên một đoạn đường dốc có góc nghiêng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) so với phương ngang. Tính công sinh ra bởi trọng lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) khi xe đi hết đoạn đường dốc dài 30m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị), biết rằng trọng lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) được xác định bởi công thức 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu), với 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) (đơn vị: kg) là khối lượng của vật và 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là gia tốc rơi tự do có độ lớn 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu).

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 2: Một chất điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) nằm trên mặt phẳng nằm ngang 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu), chịu tác động bởi ba lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Các lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) có giá nằm trong 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và (4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)) = 1354. VẬN DỤNG CAO (4 câu), còn lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) có giá vuông góc với 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và hướng lên trên. Xác định cường độ hợp lực của các lực 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) biết rằng độ lớn của ba lực đó lần lượt là 20N, 15N và 10N.

Câu 3: Một chiếc thúng đựng gạo được treo sao cho miệng thúng song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) trên thanh gỗ nằm ngang và lần lượt buộc vào ba điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) như hình. Biết rằng các dây 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) đôi một vuông góc và lực căng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) trên mỗi dây có độ lớn đều bằng 21N (tham khảo hình vẽ bên). Tính trọng lượng của chiếc thúng đó.

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 4: Người ta treo cái chiêng đồng tại điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu), có khối lượng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) kg trên trần nhà bằng các sợi dây xích tại các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Để đảm bảo lực phân phối đều lên các dây và tính thẩm mĩ, người ta chọn độ dài các dây sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là tứ diện đều. Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) lần lượt là các lực căng của ba dây treo tại 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Lấy giá trị gần đúng của gia tốc trọng trường 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu).

a) Tính cường độ (độ lớn) hợp lực của ba lực căng đã cho.

b) Tính cường độ (độ lớn) của lực căng trên mỗi dây.

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 12 cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ, Bài tập Ôn tập Toán 12 cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 12 CD Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác