Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 12 cd Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Cho hình lập phương 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có cạnh bằng 2. Tìm độ dài của các vectơ sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                   b)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 2: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trọng tâm của tam giác 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm đoạn thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Chứng minh rằng:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu);                                           

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) (2. THÔNG HIỂU (6 câu) là điểm bất kì trong không gian).          

Câu 3: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) lần lượt là trung điểm của 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trọng tâm tam giác 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Chứng minh rằng:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).                                

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

d) 2. THÔNG HIỂU (6 câu). 

e) 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

Câu 4: Cho tứ diện đều 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là trung điểm của 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Hãy tính góc giữa các cặp vectơ:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)và 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                                   b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)và 2. THÔNG HIỂU (6 câu)           

Câu 5: Cho tứ diện 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 2. THÔNG HIỂU (6 câu) cùng vuông góc với 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) lần lượt là trung điểm của hai cạnh 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Chứng minh rằng 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều 2. THÔNG HIỂU (6 câu) có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (6 câu) là tâm của hình vuông 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Tính các tích vô hướng sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                                   b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)                         c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)


Câu 1:

Tech12h

a) Tech12h

b)Tech12h

Câu 2: 

Tech12h

a) Vì Tech12h là trọng tâm của Tech12h nên Tech12h

Vì Tech12h là trung điểm đoạn thẳng Tech12h nên Tech12h.

Do đó: Tech12h.

b) Theo quy tắc ba điểm, ta có:

Tech12h

Tech12h.

Câu 3: 

a) Tech12h

Tech12h 

Tech12h 

Tech12h (luôn đúng).

Vậy Tech12h.

b) Tech12h

Vậy Tech12h.

c) Tech12h (tính chất trung điểm).

Tech12h

d) Vì Tech12h là trọng tâm tam giác Tech12h nên Tech12h

Ta có: Tech12h

Tech12h

Do đó: Tech12h.

e) Tech12h

(Vì Tech12h lần lượt là trung điểm Tech12h và Tech12h là trung điểm Tech12h nên ta sử dụng tính chất trung điểm).

Vậy Tech12h.

Câu 4: 

Tech12h

a) Gọi Tech12h là điểm đối xứng với Tech12h qua Tech12h

Tech12h 

Ta có Tech12h đều Tech12h

b) Gọi Tech12h là điểm đối xứng với Tech12h qua Tech12h

Tech12h 

Ta có Tech12h đều Tech12h.

Câu 5: 

Từ giả thiết ta có Tech12h

Tech12h là trung điểm của Tech12h nên Tech12h

Tech12h là trung điểm của Tech12h nên Tech12h

Ta lại có: Tech12h

Suy ra Tech12h hay Tech12h

Do đó Tech12h

Suy ra Tech12h.

Câu 6: 

Tech12h

Ta có: Tech12h là hình vuông cạnh Tech12h và các tam giác Tech12h là các tam giác đều cạnh Tech12h.

a) Theo giả thiết ta có: Tech12h, suy ra Tech12h

Do đó Tech12h

b) Ta có Tech12h (đường chéo hình vuông Tech12h)

Xét tam giác Tech12h có:

Tech12h

Do đó Tech12h

c) Tam giác Tech12h vuông tại Tech12h, ta có:

Tech12hTech12h

Do đó Tech12h.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác