Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 2: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
- B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau”
- A. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
- C. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất nhân phân phối
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: $\frac{1}{4}$ của 240 là bao nhiêu?
- A. 50
- B. 60
- C. 960
- D. 6
Câu 6: $\frac{3}{5}$ của 15m là bao nhiêu?
- A. 9m
- B. 25m
- C. 30m
- D. 125 m
Câu 7: Chọn đáp án đúng
- A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
- B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.
- C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
- A. 15
- B. 21
- C. 217
- D. 5,217
Câu 9: Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
- A. 999
- B. 843
- C. - 843
- D. - 999
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01
- A. >
- B. <
- C. =
- D. ≥
Câu 11: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
- A. 1,3
- B. 1,1
- C. 1
- D. 2
Câu 12: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
- A. -270 000
- B. −260 000
- C. 270 000
- D. 260 000
Câu 13: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
- A. - 30
- B. 30
- C. - 40
- D. 40
Câu 14: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
- A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
- B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
- C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
- D. Đáp án A và B
Câu 15: 80% của 100 là
- A. 20
- B. 80
- C. 8
- D. Đáp án khác
Câu 16: 25% của -8 là
- A. 2
- B. -32
- C. -2
- D. 32
Câu 17: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
- A. 12m
- B. 15m
- C. 10.
- B. 7m
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
- A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
- B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
- C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
- D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.
Câu 19: Chọn câu đúng:
- A. D ∉ m
- B. D ∉ n
- C. D ∈ m
- D. Đáp án A và B
Câu 20: Đường thẳng n đi qua những điểm nào?
- A. Điểm A
- B. Điểm B và điểm C
- C. Điểm B và điểm D
- D. Điểm D và điểm C
Câu 21: Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
- A. Điểm C
- B. Điểm B
- C. Điểm D
- D. Đáp án C và D
Câu 22: Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
- A. Điểm D
- B. Điểm A
- C. Điểm B
- D. Đáp án A và C
Câu 23: Chọn câu sai
- A. Điểm B nằm giữa A và C
- B. Điểm B nằm giữa A và D
- C. Điểm C nằm giữa A và B
- D. Điểm C nằm giữa D và A
Câu 24: Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
- A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
- B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
- C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
- D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 26: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3 cm
- B. 15cm
- C. 6cm
- D. 20cm
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.
- A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
Câu 28: Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. A và B nằm khác phía so với O
- B. OB < OA
- C. B là trung điểm của OA
- D. Đáp án khác
Câu 29: Lấy điểm Q nằm trên đường thẳng AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. Nhận định nào sau đây sai?
- A. N và Q không nằm trong góc xOy
- B. Điểm Q nằm trong góc xOy
- C. Cả hai đáp án trên
- D. Đáp án khác
Câu 30: Chọn câu sai
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 31: Góc nhỏ hơn góc vuông là
- A. góc nhọn
- B. góc bẹt
- C. góc tù
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 32: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
- A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
- B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
- C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
- D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 33: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam | Nước dưa hấu | Nước chanh | Nước dứa | Nước cam | Nước dưa hấu |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 34: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 |
Số sản phẩm | 3 | 0 | 5 | 7 | 0 |
Đối tượng thống kê là
- A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
- B. Số sản phẩm
- C. Lô hàng
- D. Điểm số và sản phẩm
Câu 35: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Khối lượng | 10 | 40 | 25 | 20 |
Đối tượng thống kê của bảng này là
- A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
- B. Các tháng 1, 2, 3, 4
- C. Tháng và khối lượng
- D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Câu 36: Để biểu diễn số học sinh trung bình, khá, giỏi của một lớp, dùng cách nào dưới đây để thuận tiện cho việc thống kê và so sánh dữ liệu?
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ cột
C. Kiểm đếm
D. Đáp án khác
Câu 37: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 38: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi
- A. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2 và 6A3
- B. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2
- C. Biều đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A3
- D. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2
Câu 39: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
- A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
- B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
- C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
- D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0
Câu 40: Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng
- A. 1
- B. 0,5
- C. 0
- D. 0,9
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận