Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 chân trời Ôn tập chương 2: Vecto và hệ tọa độ trong không gian (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2: Vecto và hệ tọa độ trong không gian (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình lập phương TRẮC NGHIỆM. Kết quả của phép toán TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Hãy xác định vectơ (khác TRẮC NGHIỆM) có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình hộp TRẮC NGHIỆM và cùng phương với TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hình lập phương TRẮC NGHIỆM. Hệ thức nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.                     
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                     
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Cho hình lăng trụ TRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trọng tâm của tam giác TRẮC NGHIỆM. Vectơ TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho hình lập phương TRẮC NGHIỆM có các cạnh bằng TRẮC NGHIỆM, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho tứ diện đều TRẮC NGHIỆM có các cạnh bằng TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm các cạnh TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính tích vô hướng TRẮC NGHIỆM.

  • A. 5TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM. Ta định nghĩa “TRẮC NGHIỆM là trọng tâm tứ diện TRẮC NGHIỆM khi và chỉ khi TRẮC NGHIỆM”. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là trọng tâm tam giác TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là trọng tâm tam giác TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho hình chóp TRẮC NGHIỆM. Lấy các điểm TRẮC NGHIỆMlần lượt thuộc các tia TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆMlà các số thay đổi. Để mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua trọng tâm của tam giác TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục TRẮC NGHIỆM. Tính tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hình lập phương TRẮC NGHIỆM có cạnh TRẮC NGHIỆM. Chọn hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM có gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM; các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt nằm trên các tia TRẮC NGHIỆM. Xác định tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. (2TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, tọa độ điểm đối xứng của TRẮC NGHIỆM qua mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hình chóp TRẮC NGHIỆM có đáy là hình vuông cạnh bằng TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng 3. Chọn hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM có gốc TRẮC NGHIỆMtrùng với điểm TRẮC NGHIỆM, các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt nằm trên các tia TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ vectơ TRẮC NGHIỆMvới TRẮC NGHIỆM là trung điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Vectơ TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Trung điểm của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho ba điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM sao cho tứ giác TRẮC NGHIỆM (theo thứ tự các đỉnh) là hình bình hành?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình vuông TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Biết đỉnh TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và có tọa độ là những số nguyên, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình vuông TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Biết đỉnh TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và có tọa độ là những số nguyên, khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Vectơ TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho tam giác TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM. Tính cosin góc TRẮC NGHIỆM của tam giác.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình hộp TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả giá trị của TRẮC NGHIỆM để góc giữa TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM cho hình thang TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Ba định TRẮC NGHIỆM. Hình thang có diện tích bằng TRẮC NGHIỆM. Giả sử đỉnh TRẮC NGHIỆM, tìm mệnh đề đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác