Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 4: Nguyên hàm. Tích phân (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 4: Nguyên hàm. Tích phân (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM (m/s), trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô con di chuyển được bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Một xe mô tô phân khối lớn sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol có hình bên. Biết rằng sau 15s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 60m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Một lực 40N cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm. Hãy tính công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 15cm đến 18cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,56J.
  • B. 2,61J.
  • C. 1,65J.
  • D. 1,8J.

Câu 4: Diện tích TRẮC NGHIỆM của hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được tính bởi công thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM là hàm số liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM là nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hai đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Diện tích TRẮC NGHIỆM của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định và liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM (có đồ thị như hình vẽ). Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng được tô đậm trong hình, khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM ta thu được khối tròn xoay có thể tích TRẮC NGHIỆM. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Gọi TRẮC NGHIỆM là hình phẳng giới hạn bởi các đường TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay TRẮC NGHIỆM quanh trục TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Gọi TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của hàm số TRẮC NGHIỆM, thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM .
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên  và TRẮC NGHIỆM là hằng số thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Mọi hàm số liên tục trên TRẮC NGHIỆM đều có nguyên hàm trên TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Hàm số TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM và đồ thị TRẮC NGHIỆM cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2024 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hàm số TRẮC NGHIỆM có nguyên hàm trên TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là một nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là họ nguyên hàm của TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số TRẮC NGHIỆM có nguyên hàm trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sâm như hình). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là 280 cm. Giả sử TRẮC NGHIỆM là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm TRẮC NGHIỆM giây, biết rằng tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và lúc đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng TRẮC NGHIỆM độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?

  • A. 2 giờ 36 giây.
  • B. 2 giờ 34 giây.
  • C. 2 giờ 35 giây.
  • D. 2 giờ 36 giây.

Câu 20: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc TRẮC NGHIỆM. Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc TRẮC NGHIỆM. Tính quãng đường TRẮC NGHIỆM đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác