Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì

  • A. A đối xứng với B qua O
  • B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
  • C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
  • D. A và B đều đúng

Câu 2: Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  • A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  • B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  • C. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  • D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 3: Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có

  • A. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM= TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Chọn câu đúng

  • A. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM> 1
  • B. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM< 0
  • C. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM> 1
  • D. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM> -1

Câu 5: Tìm x biết TRẮC NGHIỆM: x = TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                     
  • B. TRẮC NGHIỆM                     
  • C. TRẮC NGHIỆM                        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Tìm x biết TRẮC NGHIỆM: x = -TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                        
  • B. TRẮC NGHIỆM                      
  • C. TRẮC NGHIỆM                        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là

  • A. 17,97                 
  • B. 19,77                 
  • C. 7,67                   
  • D. 7,63

Câu 8: . Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                   
  • B. 37,83                 
  • C. 38,73                 
  • D. -6,43

Câu 9: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số 

thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 6,674                 
  • B. 6,68                   
  • C. 6,63                   
  • D. 6,67

Câu 10: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499

Câu 11: Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới là

TRẮC NGHIỆM

  • A. A, O, D và B, O, C
  • B. A, O, B và C, O, D
  • C. A, O, C và B, O, D
  • D. A, O, C và B, O, A

Câu 12: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10                      
  • B. 11                      
  • C. 12                      
  • D. 13

Câu 13: Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.

  • A. OA, On và OB; Om và Ox, Oy
  • B. OA, On và OB, Om
  • C. OA, On và Ox, Oy
  • D. OA, OB và OB, Om

Câu 14: Cho hình thoi ABCD. Em hãy xác định một điểm vừa nằm giữa hai điểm A và C, vừa nằm giữa hai điểm B và D.

  • A. Trung điểm của AB
  • B. Trung điểm của AD
  • C. Điểm đối xứng với B qua CD
  • D. Giao điểm của AC và BD

Câu 15: . Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng?

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 16: Trên đường thẳng d vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B sao cho AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN, gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN. So sánh MP và AN.

  • A. MP < AN
  • B. MP > AN
  • C. MP = AN
  • D. Không đủ điều kiện để so sánh

Câu 17: Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 3                        
  • B. 6                        
  • C. 15                      
  • D. 18

Câu 18: Số đo của góc xOy trong hình vẽ là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 70⁰                     
  • B. 110⁰                   
  • C. 90⁰                     
  • D. 100⁰

Câu 19: Quan sát bảng dưới đây và cho biết số xe bán được nhiều nhất vào năm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2018                  
  • B. 2019                  
  • C. 2027                  
  • D. 2020

Câu 20: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:

Điểm12456
Số sản phẩm30570

Đối tượng thống kê là

  • A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
  • B. Số sản phẩm
  • C. Lô hàng
  • D. Điểm số và sản phẩm

Câu 21: Cho biểu đồ

TRẮC NGHIỆM

Dựa vào biểu đồ cho biết trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được bao nhiêu quyển sách?

  • A. 34 quyển           
  • B. 35 quyển           
  • C. 36 quyển           
  • D. 37 quyển

Câu 22: Cho biểu đồ lợi nhuận Quý I năm 2020 của một cửa hàng tạp hóa. Cột nằm dưới trục ngang thể hiện điều gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Lợi nhuận tăng trưởng chậm
  • B. Lợi nhuận không tăng trưởng
  • C. Cửa hàng buôn bán bị lỗ
  • D. Đáp án khác

Câu 23: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi

TRẮC NGHIỆM

  • A. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2 và 6A3
  • B. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2
  • C. Biều đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A3
  • D. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2

Câu 24: Trong một trò chơi, Liên được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng, bao gồm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái mũ. Liên rất thích phần thưởng đôi giày. Hỏi có chắc chắn Liên rút thăm trúng phần thưởng đôi giày hay không?

  • A. Chắc chắn
  • B. Rất chắc chắn
  • C. Không chắc chắn
  • D. Không trúng thưởng

Câu 25: Liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra trong tình huống ở Câu 25:khi Liên bốc thăm

  • A. Hai hộp bút màu, hai bức tranh
  • B. Hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày, một cái mũ
  • C. Hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày
  • D. Không trúng thưởng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo