Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang cân

Câu 2: Thứ tự thực hiện quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương là gì?

(1) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu

(2) Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung

(3) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

  • A. (1) → (2) → (3)
  • B. (2) → (3) → (1)
  • C. (2) → (1) → (3)
  • D. (3) → (1) → (2)

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM- TRẮC NGHIỆM... TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM

  • A. > 
  • B. =                        
  • C. <                        
  • D. ≠

Câu 4: Mẫu số chung của hai phân số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. 9                        
  • B. 96                      
  • C. 18                      
  • D. 36

Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số TRẮC NGHIỆM

  • A. -TRẮC NGHIỆM                     
  • B. TRẮC NGHIỆM                       
  • C. TRẮC NGHIỆM                     
  • D. -1

Câu 6: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM: TRẮC NGHIỆM

  • A. 3                        
  • B. 4                        
  • C. TRẮC NGHIỆM                        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Kết quả của phép tính (-12,3) + (-5,67) là

  • A. 6,63                   
  • B. -6,63                  
  • C. -19,97                
  • D. 19,97

Câu 8: Kết quả của phép tính 23,5 - 15,15 là

  • A. 38,65                 
  • B. -38,65                
  • C. 8,35                   
  • D. -8,35

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056

  • A. - 30                   
  • B. 30                      
  • C. - 40                    
  • D. 40

Câu 10: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được 

  • A. 69,28                 
  • B. 69,284               
  • C. 69,30                 
  • D. 69,29

Câu 11: Đường thẳng n đi qua những điểm nào?

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B và điểm C
  • C. Điểm B và điểm D
  • D. Điểm D và điểm C

Câu 12: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2                        
  • B. 3                        
  • C. 4                        
  • D. 5

Câu 13: Cho hình vẽ sauTRẮC NGHIỆM

Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau?

  • A. đối nhau
  • B. trùng nhau
  • C. không đối nhau, không trùng nhau
  • D. vừa đối nhau, vừa trùng nhau

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

  • A. nằm giữa, cách đều
  • B. không nằm giữa, cách đều
  • C. cách đều, không nằm giữa
  • D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 15: Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. A và B nằm khác phía so với O
  • B. OB < OA
  • C. B là trung điểm của OA
  • D. Đáp án khác

Câu 16: Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là

TRẮC NGHIỆM

  • A. Điểm N
  • B. Điểm M và N
  • C. Điểm M

Câu 17: Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

  • A. 16                      
  • B. 72                      
  • C. 36                      
  • D. 42

Câu 18: Cho n (n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  • A. 8                        
  • B. 6                        
  • C. 7                        
  • D. 9

Câu 19: Chọn câu sai

  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
  • B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù 

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Góc có số đo 120° là góc vuông     
  • B. Góc có số đo 80° là góc tù
  • C. Góc có số đo 100° là góc nhọn       
  • D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu 21: Chọn câu sai

  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu 22: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Manchester United
  • B. Manchester City
  • C. Liverpool
  • D. Không có CLB bóng nào

Câu 23: Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích và cho biết, số cần điền trên cột Cổ tích là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10                      
  • B. 20                      
  • C. 15                      
  • D. Không xác định được

Câu 24: Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. “Số chấm nhỏ hơn 5”
  • B. “Số chấm lớn hơn 6”
  • C. “Số chấm bằng 0”
  • D. “Số chấm bằng 7”

Câu 25: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là

  • A. A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
  • B. A = {10}
  • C. 10
  • D. 1

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo