Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

  • A. Lục giác đều
  • B. Hình bình hành
  • C. Tam giác đều
  • D. Hình thoi

Câu 2: Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được

  • A. Phân số không tối giản
  • B. Phân số có tử lớn hơn mẫu
  • C. Phân số tối giản
  • D. Phân số có tử bằng mẫu

Câu 3: Tổng TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆMcó kết quả là

  • A. TRẮC NGHIỆM                        
  • B. TRẮC NGHIỆM                        
  • C. TRẮC NGHIỆM                        
  • D. 1

Câu 4: Chọn câu đúng

  • A. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM> 1            
  • B. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM> 2               
  • C. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM< -1          
  • D. TRẮC NGHIỆM+ TRẮC NGHIỆM< -2

Câu 5: Kết quả của phép nhân TRẮC NGHIỆM. TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                      
  • B. TRẮC NGHIỆM                     
  • C. -2                       
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Kết quả của phép tính (-2). TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                     
  • B. TRẮC NGHIỆM                     
  • C. TRẮC NGHIỆM                      
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần

  • A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
  • B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
  • C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
  • D. Đáp án A và B

Câu 8: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                     
  • B. 1,1                     
  • C. 1                        
  • D. 2

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)

  • A. 220                    
  • B. 221                    
  • C. 222                    
  • D. 223

Câu 10: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056

  • A. -270 000            
  • B. −260 000       
  • C. 270 000             
  • D. 260 000

Câu 11: Chọn phát biểu sai:

  • A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
  • B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
  • C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
  • D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

Câu 12: Chọn câu đúng:

  • A. D ∉ m
  • B. D ∉ n
  • C. D ∈ m
  • D. Đáp án A và B

Câu 13: Kể tên các tia trong hình vẽ sau

TRẮC NGHIỆM

  • A. Ox          
  • B. Ox, Oy, Oz, Ot   
  • C. Ox, Oy, Oz       
  • D. xO, yO, zO, tO

Câu 14: Cho hình vẽ sau:

TRẮC NGHIỆM

Tia nào trùng với tia Ay?

  • A. Tia Ax
  • B. Tia OB, By
  • C. Tia BA
  • D. Tia AO, AB

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

  • A. 3 cm                  
  • B. 15cm                 
  • C. 6cm                   
  • D. 20cm

Câu 16: Cho I là trung điểm đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng

  • A. 4cm                   
  • B. 16cm                 
  • C. 21cm                 
  • D. 24cm

Câu 17: Cho a, b  Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a =bq thì

  • A. a là ước của b
  • B. b là ước của a
  • C. a là bội của b
  • D. Đáp án B và C

Câu 18: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. xOy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • B. xyO, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • C. Oxy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  • D. xOy, đỉnh y, cạnh Ox và Oy

Câu 19: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình là

TRẮC NGHIỆM

  • A. Điểm A, B        
  • B. Điểm A, B, C    
  • C. Điểm B, C         
  • D. Điểm A

Câu 20: Số đo của góc xOz trong hình là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 70⁰                     
  • B. 90⁰                     
  • C. 100⁰                   
  • D. 105⁰

Câu 21: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 50⁰                     
  • B. 60⁰                     
  • C. 40⁰                     
  • D. 130⁰

Câu 22: Để biểu diễn số học sinh trung bình, khá, giỏi của một lớp, dùng cách nào dưới đây để thuận tiện cho việc thống kê và so sánh dữ liệu?

  • A. Biểu đồ tranh
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Kiểm đếm
  • D. Đáp án khác

Câu 23: Cho biểu đồ về các loại quả được các bạn trong lớp 6A yêu thích

TRẮC NGHIỆM

Dựa vào biểu đồ trên cho biết có bao nhiêu ban thích lê?

  • A. 8                        
  • B. 7                        
  • C. 5                        
  • D. 0

Câu 24: Kết quả có thể là

  • A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra
  • B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra
  • C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra
  • D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra

Câu 25: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là

  • A. {1, 2, 3, 4, 5}
  • B. {1,2}
  • C. {1, 2, 3}
  • D. {4, 1, 2, 3}

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo