Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp K = {0; 5; 3; 4; 7}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử?
- A. 3
- B. 4
C. 5
- D. 2.
Câu 2: Số chục của số 3 145 là
A. 314
- B. 3 140
- C. 45
- D. 145
Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
A. 6 721; 1 235; 985; 723; 456
- B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456
- C. 1 235; 456; 723; 985; 6 721
- D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456
Câu 4: So sánh kết quả a + b và b + a
A. a + b = b + a
- B. a + b ≥ b + a
- C. a + b < b + a
- D. a + b ≤ b + a
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. a.1 = 1.a = a
B. a.0 = 0.a = a
- C. (ab) c = a (bc) = abc
- D. a (b + c) = ab + ac
Câu 6: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số thì:
A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
- B. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số
- C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia
- D. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia
Câu 7: 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
- A. 25. 22 - 89
- B. 60 - [90 - (42 - 33)2]
C. 60 - [120 - (42 - 33)2]
- D. 8 + 36: 3. 2
Câu 8: Tìm tập hợp Ư (5)?
- A. Ư (5) = {0, 5}
- B. Ư (5) = {5, 10}
C. Ư (5) = {1, 5}
- D. Ư (5) = {0, 1}
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
- B. Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3.
- C. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 5.
D. Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai?
- A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số
- B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. Cho số a > 1, a có hai ước thì a là hợp số
Câu 11: Viết tập hợp ƯC (6; 20)
A. {1; 2}
- B. {1; 2; 4}
- C. {2; 3; 6}
- D. {1; 2; 3}
Câu 12: Nếu 20 a và 20 b thì 20 là ……của a và b.
- A. ước chung
B. bội chung
- C. ước chung lớn nhất
- D. bội chung nhỏ nhất
Câu 13: Dãy nào dưới đây là các sô nguyên âm?
- A. 0, 1, 2, 3, 4, 5
- B. 0, - 1, - 2, - 3, - 4, - 5
C. - 2 021, - 2 020, - 2 019, - 2 018, -1
- D. - 21, -7, 99, - 15, - 16
Câu 14: Thẻ tín dụng trả sau của bác Tám đang ghi nợ 5 000 000 đồng, sau khi bác Tám nộp vào 5 000 000 đồng thì bác Tám có bao nhiêu tiền trong tài khoản? Hãy dùng số nguyên để giải thích.
- A. – 5 000 000 đồng
- B. 5 000 000 đồng
C. 0 đồng
- D. 10 000 000 đồng
Câu 15: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta
- A. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
B. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
- C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
- D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. (-2). (-3). 4. (-5) > 0
B. (-2). (-3). 4. (-5) < 0
- C. (-2). (-3). 4. (-5) = 120
- D. (-2). (-3). 4. (-5) = 0
Câu 17: Các bội của 6 là
- A. -6; 6; 0; 23; -23
- B. 132; -132; 16
- C. -1; 1; 6; -6
D. 0, 6; -6; 12; -12;...
Câu 18: Tìm phát biểu sai?
- A. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- B. Trong hình chữ nhật, bốn góc bằng nhau và bằng 90⁰
C. Trong hình thoi, hai đường chéo bẳng nhau
- D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bằng nhau
Câu 19: Cho hình bình hành có chu vi là 540 m, có độ dài cạnh đáy gấp 2 lần cạnh kia và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.
- A. 10 008 cm2
B. 10 800 cm2
- C. 18 000 cm2
- D. 10 800 cm
Câu 20: Chọn câu đúng:
- A. 10000 = 103
- B. 10200 = 0
- C. x . x7 = x7
D. 127 : 124 = 123
Câu 21: Cho tập hợp A = {x N | 2 < x 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 8 A
- B. Tập hợp A có 6 phần tử
C. 2 A
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
Câu 22: Chọn câu trả lời sai:
- A. 5 ƯC (55; 110)
- B. 24 BC (3; 4)
- C. 10 ƯC (55; 110)
D. 12 BC (3; 4)
Câu 23: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
- A. 2
- B. 1
C. 0
- D. 3
Câu 24: Hình thang cân có bao nhiêu tâm đối xứng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 0
Câu 25: Tâm đối xứng của hình tròn là
A. Tâm của đường tròn
- B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
- C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn.
- D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận