Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. H = {1; 2; 3; 4} 
  • B. H = (1; 2; 3; 4)
  • C. H = 1; 2; 3; 4        
  • D. H = [1; 2; 3; 4]

Câu 2: Viết tập hợp các chữ số của số 9 000.

  • A. {9; 0; 0; 0}
  • B. {0; 9}
  • C. {9}
  • D. {0}

Câu 3: Cú pháp y[:m] có nghĩa là

  • A. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y.
  • B. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y.
  • C. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y.
  • D. Xâu con gồm m kí tự đầu tiên của xâu y.

Câu 4: Trong tập hợp N, phép trừ a - b chỉ thực hiện được nếu

  • A. a > b
  • B. a < b
  • C. a = b
  • D. a ≥ b

Câu 5: Với hai số tự nhiên a và b (b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. a chia hết cho b
  • B. b chia hết cho a
  • C. a chia cho b dư r
  • D. b chia cho a dư r

Câu 6: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 284

  • A. Cơ số là 4
  • B. Cơ số là 28
  • C. Cơ số là 284
  • D. Cơ số là 428

Câu 7: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:

  • A. 100: {2. [30 − (12 + 7)]}
  • B. 100: [2. (30 − {12 + 7})]
  • C. 100: (2. {30 − [12 + 7]})
  • D. 100: (2. [30 − {12 + 7}])

Câu 8: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:

  • A. Chia hết cho số đó
  • B. Không chia hết cho số đó
  • C. Là ước của số đó
  • D. Không kết luận được

Câu 9: Hãy chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071

  • A. Có ba số số chia hết cho 5
  • B. Có ba số chia hết cho 3
  • C. Không có số nào chia hết cho 9
  • D. Có hai số chia hết cho 10

Câu 10: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

  • A. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
  • B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
  • C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
  • D. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.

Câu 11: Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. ước chung lớn nhất
  • B. ước chung
  • C. ước
  • D. bội

Câu 12: Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:

  • A. BCNN (a, b, 1) = a
  • B. BCNN (a, b, 1) = b
  • C. BCNN (a, b, 1) = 1
  • D. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)

Câu 13: Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
  • B. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Tổng của hai số nguyên khác dấu là số âm
  • B. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
  • C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
  • D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

Câu 15: Sau khi phá ngoặc phép tính 4 – (12 – 15) ta được

  • A. 4 – 12 – 15
  • B. 4 – 12 + 15
  • C. 4 + 12 – 15
  • D. 4 – 12 – 15

Câu 16: P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.

  • A. P dương, Q âm
  • B. P âm, Q dương
  • C. P, Q đều âm
  • D. P, Q đều dương

Câu 17: Các số nguyên x thỏa mãn -8 chia hết cho x là

  • A. -1; -2; -4; -8
  • B. 1; -1; 2; -2; 4; -4
  • C. 1; 2; 4; 8
  • D. 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8

Câu 18: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Hình chữ nhật có bốn đỉnh
  • B. Hình thang cân có bốn cạnh
  • C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành
  • D. Hình thoi có hai cạnh đối song song

Câu 19: Một tấm thảm hình vuông có cạnh bằng 5m. Tính giá của tấm thảm đó, biết giá mỗi mét vuông là 230 000 đồng.

  • A. 1 150 000 đồng
  • B. 2 300 000 đồng
  • C. 4 600 000 đồng
  • D. 5 750 000 đồng

Câu 20: Kết quả của phép tính 74 . 73 là:

  • A. 712
  • B. 497
  • C. 147
  • D. 77

Câu 21: Kết quả của phép tính 43 : 4là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 46

Câu 22: Thay dấu * để được số nguyên tố  :

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 4

Câu 23: Chọn phát biểu sai:

  • A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
  • B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
  • C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau

Câu 24: Đơn vị nào sau đây là đơn vị diện tích ?

  • A. m               
  • B. cm             
  • C. dm2           
  • D. cm3

Câu 25: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 15 cm và 6 cm là:

  • A. 90 cm2
  • B. 45 cm2
  • C. 45 cm2
  • D. 50 cm2

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo