Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. 12 ∈ M  
  • B. 9 ∉ M     
  • C. 18 ∈ M  
  • D. 15 ∈ M 

Câu 2: Chữ số 2 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng 20?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng chục
  • C. Hàng trăm
  • D. Hàng nghìn

Câu 3: Nếu a > b và b > c thì:

  • A. a > c
  • B. a ≥ c
  • C. a < c
  • D. a ≤ c

Câu 4: Cho phép tính 789 - 541. Chọn câu sai trong các câu sau?

  • A. 541 là số trừ
  • B. 541 là số bị trừ
  • C. 789 là số bị trừ
  • D. 248 là hiệu

Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 7 dư 5 là đáp án nào sau đây?

  • A. 5k + 7 (k ∈ N)
  • B. 7k + 2 (k ∈ N)
  • C. 7k + 5 (k ∈ N)
  • D. 7k + 1 (k ∈ N)

Câu 6: Cách đọc 42 nào là sai?

  • A. Bốn lũy thừa hai
  • B. Bốn nhân hai
  • C. Bốn bình phương
  • D. Bốn mũ hai

Câu 7: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A. [ ] → ( ) → { }
  • B. ( ) → [ ] → { }
  • C. { } → [ ] → ( )
  • D. [ ] → { } → ( )

Câu 8: Nếu a chia hết cho b, ta nói

  • A. b là ước của a
  • B. a là bội của b
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 9: Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.

  • A. 1 953 + 1 975 chia hết cho 9
  • B. 1 942 – 1 930 chia hết cho 5
  • C. 2 020 – 938 chia hết cho 2
  • D. 2 225 + 1 113 chia hết cho 3

Câu 10: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
  • B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
  • C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
  • D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu 11: 8 là ước chung của

  • A. 24 và 56
  • B. 14 và 48
  • C. 12 và 32
  • D. 18 và 24

Câu 12: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a  12 và a  36. Khi đó a là:

  • A. ƯC (12, 36)
  • B. BC (12, 36)
  • C. ƯCLN (12, 36)
  • D. BCNN (12, 36)

Câu 13: Ông M đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông M đang có?

  • A. – 200
  • B. 200
  • C. 200 000 000
  • D. – 200 000 000

Câu 14: Phép cộng số nguyên có các tính chất nào?

  • A. Giao hoán
  • B. Kết hợp
  • C. Phân phối
  • D. Đáp án A và B

Câu 15: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “–” đằng trước, ta

  • A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
  • B. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
  • C. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
  • D. đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu

Câu 16: Tích của hai số nguyên âm và một số nguyên dương là

  • A. số nguyên dương 
  • B. số nguyên âm
  • C. Số 0
  • D. Số chẵn

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
  • B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương
  • C. Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
  • D. Nếu b là ước của a thì -b là bội của a

Câu 18: Hãy chọn câu sai.

  • A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
  • B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật

Câu 19: Tìm chi phí lát gạch sàn một phòng ngủ có dạng hình vuông có cạnh bằng 6m với giá 80 000 đồng cho mỗi mét vuông.

  • A. 2 880 000 đồng
  • B. 1 920 000 đồng
  • C. 960 000 đồng
  • D. 1 152 000 đồng

Câu 20: Số la mã XVII có giá trị là:

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 17

Câu 21: Số la mã L có giá trị là:

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 60

Câu 22: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

  • A. 15 – 5 + 3
  • B. 7 . 2 + 1
  • C. 14 . 6 : 4
  • D. 6 . 4 – 12 . 2

Câu 23: Điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều âm là:

  • A. 3
  • B. -3
  • C. -4
  • D. 4

Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa -3 và 4:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 25: Số liền trước của số -19 là số:

  • A. 20
  • B. -17
  • C. -18
  • D. -20

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo