Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một chuyến tàu xuất phát lúc 7 giờ 15 phút sáng và đến nơi lúc 9 giờ 30 phút sáng. Hỏi chuyến tàu đi hết bao lâu?

  • A. 2 giờ 15 phút
  • B. 2 giờ 10 phút
  • C. 2 giờ 5 phút
  • D. 2 giờ 20 phút

Câu 2: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 3 cm

  • A. 80 cm³
  • B. 60 cm³
  • C. 45 cm³
  • D. 30 cm³

Câu 3: Ngọc có 128 viên bi và bạn của Ngọc, Mai, cho thêm 56 viên bi. Sau đó, Ngọc cho bạn của mình, Lan, 40 viên bi. Hỏi Ngọc còn lại bao nhiêu viên bi?

  • A. 144
  • B. 145
  • C. 134
  • D. 130

Câu 4: Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn một trăm ba mươi

  • A. 5 130
  • B. 5 123
  • C. 5 333
  • D. 3 567

Câu 5: Cho A bằng 3 235 và B bằng 3 233. Hỏi số nào lớn hơn?

  • A. 3 235 < 3 233
  • B. 3 235 > 3 233
  • C. 3 235 = 3 233
  • D. Không so sánh được

Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III; XXI; VII; V; XX

  • A. III, V, VII, XX, XXI
  • B. III, VII, V, XX, XXI
  • C. III, V, VII, XXI, XX
  • D. XX, III, V, VII, XXI

Câu 7: AB = 3, BC = 4, CA = 5. Chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu?

  • A. 11 cm
  • B. 14 cm
  • C. 12 cm
  • D. 15 cm

Câu 8: 10 cm² + 54 cm² bằng bao nhiêu?

  • A. 64 cm²
  • B. 421 cm³
  • C. 423 cm²
  • D. 455 cm²

Câu 9: Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 7 cm và chiều rộng 6 cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu?

  • A. 42
  • B. 43
  • C. 45
  • D. 57

Câu 10: Tính 6040 + 2000 bằng?

  • A. 7 908
  • B. 3 564
  • C. 8 040
  • D. 3 217

Câu 11: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

  • A. 704 sản phẩm
  • B. 741 sản phẩm
  • C. 714 sản phẩm
  • D. 740 sản phẩm

Câu 12: Phép tính 3200 x 1 có kết quả là:

  • A. 1000
  • B. 3200
  • C. 564
  • D. 2300

Câu 13:  Kết quả của phép chia 4325 : 2 là?

  • A. 2000
  • B. 2302
  • C. 4397
  • D. 2162

Câu 14:  Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓ xăng, buổi chiều bán 7 256 ℓ xăng và buổi tối bán 4 529 ℓ xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?

  • A. 18 465
  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 49 073

Câu 15: Tháng 1 có bao nhiêu ngày?

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31

Câu 16: Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 3 500 đồng, Hà đưa cho bác bán hàng 1 tờ 5 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Hà bao nhiêu?

  • A. 2 000 đồng
  • B. 1 500 đồng
  • C. 3 000 đồng
  • D. 1 000 đồng

Câu 17: Mỗi xe chở 13 050kg gạo. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 2067
  • B. 65 250
  • C. 6900
  • D. 7654

Câu 18: Tính 48 560 : 5

  • A. 12 153
  • B. 6000
  • C. 9 560
  • D. 9 712

Câu 19: Trong hộp có 5 viên bi 2 viên bi vàng, 3 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. Lấy được 1 viên bi đỏ một viên bi vàng
  • B. Lấy được 2 viên bi đỏ
  • C. Lấy được 2 viên bi vàng
  • D. Lấy được 1 viên bi đỏ 1 viên bi xanh

Câu 20: Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 35 790; ? ; 35 792

  • A. 35 791
  • B. 35 780
  • C. 12 765
  • D. 10 000

Câu 21: Tính giá trị biểu thức: 24 048 : (4 x 2)

  • A. 3 006
  • B. 3824
  • C. 9572
  • D. 3846

Câu 22: Một con cá voi xanh cân nặng 50 000 kg. Khối lượng con cá voi xanh gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.

  • A. 1161
  • B. 1123
  • C. 12 500
  • D. 1130

Câu 23: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 19 250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô?

  • A. 4 812
  • B. 112
  • C. 125
  • D. 113

Câu 24: Kết quả của phép chia 10 325 : 2 là

  • A. 2 000
  • B. 2 302
  • C. 5 162
  • D. 2 162

Câu 25: Tính giá trị biểu thức: 452 x (766 - 762)

  • A. 1 808
  • B. 3 452
  • C. 4 353
  • D. 4 864

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác