Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một cửa hàng bán 1 cuốn sách với giá 85 000 đồng. Bạn Lan muốn mua 4 cuốn sách. Hỏi bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 340 000 đồng
  • B. 330 000 đồng
  • C. 350 000 đồng
  • D. 360 000 đồng

Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 9800−(4500+1200)9 800 - (4 500 + 1 200)9800−(4500+1200).

  • A. 3 000
  • B. 4 000
  • C. 3 500
  • D. 4 500

Câu 3: Tính diện tích hình tam giác có đáy 6 cm và chiều cao 4 cm.

  • A. 13 cm²
  • B. 14 cm²
  • C. 12 cm²
  • D. 24 cm²

Câu 4: Một hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?

  • A. Quả bóng màu đỏ
  • B. Quả bóng màu xanh
  • C. Có cả 2 khả năng xảy ra quả màu đỏ và màu xanh
  • D. Không đủ dữ kiện để đánh giá

Câu 5: Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 68 400; ? ; 68 600; 68 700;

  • A. 68 500
  • B. 35 780
  • C. 68 401
  • D. 10 000

Câu 6: Tính giá trị biểu thức: 4 105 x 9 : 5

  • A. 7 389
  • B. 3824
  • C. 9572
  • D. 3846

Câu 7: Bạn Núi đi học từ nhà lúc 6 giờ 5 phút và đến trường lúc 6 giờ 55 phút. Hỏi bạn Núi đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

  • A. 34
  • B. 37
  • C. 76
  • D. 50

Câu 8: Tính diện tích hình vuông có chu vi 32 cm

  • A. 65
  • B. 64
  • C. 56
  • D. 45

Câu 9: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông 8 cm và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

  • A. 65
  • B. 60
  • C. 64
  • D. 45

Câu 10: Tính giá trị biểu thức 7 479 + 3 204 x 5

  • A. 12 153
  • B. 6000
  • C. 9 560
  • D. 23 499

Câu 11: Trong kho có 5 thùng dầu, mỗi thùng có 10 025 lít. Sau đó họ lại nhập thêm 1 thùng dầu nữa. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu?

  • A. 45 750
  • B. 23 583
  • C. 60 150
  • D. 34 084

Câu 12: An mua 8 cái kẹo có giá 9 600 đồng. Nếu An mua 5 cái kẹo như thế thì cần trả bao nhiêu đồng?

  • A. 5 000 đồng
  • B. 6 000 đồng
  • C. 7 000 đồng
  • D. 48 000 đồng

Câu 13:  Tháng 7 có bao nhiêu ngày?

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31

Câu 14:  Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?

  • A. 18 465
  • B. 19 086
  • C. 17 000
  • D. 18 860

Câu 15: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:

· Dân tộc Thổ: 91 430 người

· Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người

· Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người

· Dân tộc La Chí: 15 126 người

Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào ít người nhất?

  • A. Thổ
  • B. Bru Vân Kiều
  • C. Tà Ôi
  • D. La Chí

Câu 16: Có 2468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?

  • A. 617
  • B. 2302
  • C. 4397
  • D. 2162

Câu 17: Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 2300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?

  • A. 2067
  • B. 6900
  • C. 6900
  • D. 3150

Câu 18: Một cửa hàng xăng dầu có 4000 lít xăng, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

  • A. 2021
  • B. 1234
  • C. 255
  • D. Không xác định được

Câu 19: Tính 1040 + 2000 bằng?

  • A. 7 908
  • B. 3 040
  • C. 6 040
  • D. 3 217

Câu 20: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2 cm và chiều rộng 8 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 19
  • D. Không tính được

Câu 21: Cách đọc của 100 cm² là?

  • A. Một trăm mét vuông
  • B. Một năm mét vuông
  • C. Một kinh một mét vuông
  • D. Một trăm xăng-ti-mét vuông

Câu 22: MN = 4, NP = 4, PQ = 4, QM = 4. Chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?

  • A. 13 cm
  • B. 14 cm
  • C. 15 cm
  • D. 16 cm

Câu 23: Số VIII được đọc là:

  • A. Năm ba
  • B. Tám
  • C. Năm mươi ba
  • D. Không đọc được

Câu 24: Cho A bằng 1 235 và B bằng 1 233. Hỏi số nào bé hơn?

  • A. 1 235 < 1 233
  • B. 1 235 > 1 233
  • C. 1 235 = 1 233
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn một trăm năm mươi là?

  • A. 2 123
  • B. 2 133
  • C. 2 122
  • D. 2 150

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác