Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một cửa hàng có 1 800 kg gạo, mỗi bao gạo nặng 30 kg. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu bao gạo?
A. 60 bao
- B. 65 bao
- C. 70 bao
- D. 75 bao
Câu 2: Một mảnh đất có diện tích là 72 m², chiều dài là 9 m. Hỏi chiều rộng của mảnh đất là bao nhiêu mét?
- A. 7 m
B. 8 m
- C. 9 m
- D. 10 m
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 3 580 + 2 410 - 1 000.
- A. 4 990
B. 4 850
- C. 5 090
- D. 4 990
Câu 4: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn một trăm năm mốt là?
- A. 3 121
B. 2 151
- C. 2 121
- D. 2 111
Câu 5: Cho A bằng 1 335 và B bằng 1 333. Hỏi số nào bé hơn?
A. 1 335 < 1 333
- B. 1 335 > 1 333
- C. 1 335 = 1 333
- D. Không so sánh được
Câu 6: Số 14 được viết thành số La Mã là:
A. XIV
- B. XVI
- C. IIII
- D. IVX
Câu 7: AB = 2, BC = 3, CD = 4, DA = 5. Chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 30 cm
B. 10 cm
- C. 14 cm
- D. 20 cm
Câu 8: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385 cm², tờ giấy màu xanh có diện tích là 159 cm². Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
- A. 226
B. 226 cm²
- C. 236
- D. 236 cm²
Câu 9: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2 cm và chiều rộng 7 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
- A. 16
B. 14
- C. 19
- D. Không tính được
Câu 10: Tính 4040 + 1000 bằng?
- A. 7 908
- B. 3 564
C. 5 040
- D. 3 217
Câu 11: Kết quả của phép toán 3620 - 1353 là:
A. 2103
- B. 2301
- C. 2267
- D. Không xác định được
Câu 12: Một ô tô tải chở một chuyến được 2783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
- A. 2067
B. 8349
- C. 6900
- D. 3150
Câu 13: Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 2468m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?
- A. 617
- B. 2302
- C. 4397
D. 822
Câu 14: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?
- A. Thỏ
B. Rùa
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định được
Câu 15: Tính giá trị biểu thức: 35 000 + 27 000 + 13 000 bằng?
- A. 18 465
- B. 19 086
- C. 17 000
D. 75 000
Câu 16: Gia đình Mai sẽ về thăm quê ngoại từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?
- A. 3 ngày
- B. 4 ngày
C. 5 ngày
- D. 6 ngày
Câu 17: Mẹ mua rau hết 6 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và một tờ loại 2 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
- A. 5 000 đồng
- B. 6 000 đồng
- C. 7 000 đồng
D. 1 000 đồng
Câu 18: Cửa hàng có 10 000kg gạo, cửa hàng lấy thêm 3 tải gạo, mỗi tải nặng 50kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gạo?
- A. 45 750
- B. 23 583
C. 10 150
- D. 34 084
Câu 19: Tính giá trị biểu thức (24 516 - 4 107) : 3
- A. 12 153
B. 6 803
- C. 9 560
- D. 23 499
Câu 20: Dựa vào bảng số liệu trong trang trại số lượng con vật nào ít nhất
A. Dê
- B. Gà
- C. Lợn
- D. Bò
Câu 21: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Hỏi có những khả năng nào về số ghi trên thẻ được lấy ra?
- A. Khả năng rút số 2
- B. Khả năng rút số 7
- C. Khả năng rút số 4
D. Khả năng rút được 2, 4, 7
Câu 22: Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 68 400; ? ; 68 600; 68 700;
A. 68 500
- B. 35 780
- C. 68 401
- D. 10 000
Câu 23: Tính 57 436 : 6
- A. 1656
- B. 3824
C. 9 572
- D. 3846
Câu 24: Một cửa hàng có 3 000 viên bi vàng và 1 500 viên bi đỏ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu viên bi?
A. 4 500 viên
- B. 4 000 viên
- C. 5 000 viên
- D. 5 500 viên
Câu 25: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 7 cm.
A. 44 cm
- B. 46 cm
- C. 48 cm
- D. 50 cm
Bình luận