Trắc nghiệm ôn tập Toán 3 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 3 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một cửa hàng bán 120 quyển sách trong ngày đầu tiên, và bán được nhiều hơn ngày đầu tiên 30 quyển vào ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách?
- A. 130 quyển sách
B. 150 quyển sách
- C. 160 quyển sách
- D. 140 quyển sách
Câu 2: Một người có 120.000 đồng, người kia có nhiều hơn 80.000 đồng. Hỏi cả hai người có bao nhiêu tiền?
- A. 180.000 đồng
- B. 200.000 đồng
C. 220.000 đồng
- D. 250.000 đồng
Câu 3: Tính nhẩm: 48 ÷ 8 có thương và số dư là?
A. Thương 6, số dư 0
- B. Thương 5, số dư 2
- C. Thương 4, số dư 1
- D. Thương 6, số dư 1
Câu 4: Đầu năm học mới, một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 300 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 45 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở?
- A. 255 quyển vở
B. 345 quyển vở
- C. 245 quyển vở
- D. 340 quyển vở
Câu 5: 66 + 34 … 55 + 45. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
- A. <
- B. =
C. >
- D. Không so sánh được
Câu 6: Cho phép tính 68 – 12 – 17 = 39. Số 17 trong phép tính trên được gọi là?
A. Số trừ
- B. Số hạng
- C. Số bị trừ
- D. Hiệu
Câu 7: Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?
- A. 7 quả
B. 8 quả
- C. 9 quả
- D. 10 quả
Câu 8: Số thích hợp điền vào ô trống là?
- A. 33
- B. 28
C. 30
- D. 24
Câu 9: Tâm và bán kính của hình tròn dưới đây lần lượt là?
- A. Tâm H, bán kính KG
- B. Tâm K, bán kính HG
C. Tâm H, bán kính HK
- D. Tâm K, bán kính HK
Câu 10: Cho hình dưới đây.
Bạn Lan nói rằng: “Hình trên có góc đỉnh O và hai cạnh ON, OM”
Bạn Mai nói rằng: “Hình trên không có góc”
Hỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?
- A. Bạn Mai nói đúng, bạn Lan nói sai
B. Bạn Lan nói đúng, bạn Mai nói sai
- C. Cả hai bạn đều nói sai
- D. Cả hai bạn đều nói đúng
Câu 11: Số đỉnh của hình tam giác ABC … số cạnh của hình tam giác ABC
- A. lớn hơn
- B. nhỏ hơn
C. bằng
- D. không so sánh được
Câu 12: Một khung sắt có dạng khối lập phương có các cạnh được sơn màu như hình vẽ dưới đây. Hỏi có mấy cạnh được sơn màu đỏ?
A. 4 cạnh
- B. 8 cạnh
- C. 6 cạnh
- D. 12 cạnh
Câu 13: Năm nay con 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
- A. 30 tuổi
B. 42 tuổi
- C. 35 tuổi
- D. 33 tuổi
Câu 14: Tính nhẩm 11 : 4 có thương và số dư là
A. thương 4, số dư 2
- B. thương 2, số dư 7
- C. thương 2, số dư 3
- D. thương 2, số dư 5
Câu 15: Có 41m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?
- A. 12 bộ quần áo, thừa 2 m vải
B. 11 bộ quần áo, thừa 2 m vải
- C. 10 bộ quần áo, thừa 2 m vải
- D. 13 bộ quần áo, thừa 2 m vải
Câu 16: Nam có 50 nghìn đồng, Hùng có nhiều hơn Nam 50 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tiền?
- A. 100 nghìn đồng
B. 150 nghìn đồng
- C. 50 nghìn đồng
- D. 200 nghìn đồng
Câu 17: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống 50 mm + 50 mm = 100 …
- A. m
- B. dm
- C. cm
D. mm
Câu 18: Điền dấu >, <, = 728 g + 57 g … 1 kg
- A. >
B. <
- C. =
Câu 19: Dung tích ghi trên hộp sữa là?
- A. 150 ml
B. 500 ml
- C. 700 ml
- D. 115 ml
Câu 20: Hôm nay nhiệt độ tại Hải Phòng là 28°C. Dự báo ngày mai nhiệt độ sẽ tăng thêm 4°C. Theo dự báo, nhiệt độ tại Hải Phòng ngày mai là … oC.
- A. 28
- B. 22
C. 32
- D. 38
Câu 21: Mai có 1kg bột mì. Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bột mì?
- A. 550g
- B. 555g
C. 450g
- D. 500g
Câu 22: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 240 : 3 … 640 : 8
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không dấu nào thỏa mãn
Câu 23: Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là
A. 90
- B. 106
- C. 89
- D. 91
Câu 24: Con lợn cân nặng 50kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là
- A. 5 lần
- B. 45 lần
C. 10 lần
- D. 55 lần
Câu 25: Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều gấp 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?
A. 274 đồng vàng
- B. 277 đồng vàng
- C. 275 đồng vàng
- D. 271 đồng vàng
Bình luận