Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Cánh diều giữa học kì II

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học 4 giữa học kì II đề số 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tùy theo độ tuổi, trạng thái sinh lí và môi trường sống mà nấm có

  • A. Hình dạng, kích thước, màu sắc cố định.
  • B. Hình dạng, kích thước cố định.
  • C. Kích thước, màu sắc không cố định.
  • D. Hình dạng, kích thước, màu sắc không cố định.

Câu 2: Nấm mốc phát triển trong môi trường có

  • A. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao
  • B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
  • C. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
  • D. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp

Câu 3: Nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là?

  • A. Chất bột đường, chất đạm, chất béo
  • B. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, chất khoáng
  • C. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng
  • D. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ

Câu 4: Tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món?

  • A. Vì ăn nhiều một món sẽ chán.
  • B. Vì mỗi khoảng thời gian khác nhau, cơ thể cần cung cấp các chất dinh dưỡng khác nhau.
  • C. Vì không có một thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng ca-lo cao nhất?

  • A. Thịt gà
  • B. Thanh long
  • C. Cơm
  • D. Cá ngừ

Câu 6: Đâu không phải vai trò của nước?

  • A. Giúp tiêu hóa thức ăn, hòa tan chất dinh dưỡng và bài tiết chất thải.
  • B. Giúp làm mát cơ thể khi thoát mồ hôi.
  • C. Giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể.
  • D. Giúp cơ thể có đầy đủ năng lượng sống.

Câu 7: Chúng ta cần uống khoảng bao nhiêu lít nước mỗi ngày?

  • A. 1 lít
  • B. 1,5 lít.
  • C. 2 lít.
  • D. 2,5 lít.

Câu 8: Những loại thực phẩm chứa nhiều đường cần hạn chế là

  • A. Nước ngọt
  • B. Cơm
  • C. Rau xanh
  • D. Các loại hạt

Câu 9: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là

  • A. Giúp dạ dày co bóp mạnh hơn.
  • B. Cung cấp chất xơ, nhanh no và phòng tránh táo bón.
  • C. Bổ mắt, răng, lợi khỏe mạnh.
  • D. Cung cấp năng lượng.

Câu 10: Chất khoáng có vai trò

  • A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
  • B. Cần cho cơ thể hoạt động, phòng tránh bệnh và tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể.
  • C. Cấu tạo, xây dựng nên cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống.
  • D. Cần cho các hoạt động sống, giúp cơ thể phòng tránh bệnh.

Câu 11: Chất bột đường có vai trò

  • A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
  • B. Cần cho cơ thể hoạt động, phòng tránh bệnh và tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể.
  • C. Cấu tạo, xây dựng nên cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống.
  • D. Cần cho các hoạt động sống, giúp cơ thể phòng tránh bệnh.

Câu 12: Vai trò của chất dinh dưỡng chính trong quả cam đối với cơ thể là

  • A. Giúp cơ thể phòng tránh bệnh.
  • B. Thành phần cấu tạo cơ thể.
  • C. Cung cấp năng lượng.
  • D. Hòa tan các vi-ta-min.

Câu 13: Nguyên nhân chính khiến chúng ta không nên dự trữ thức ăn tươi sống trong thời gian dài ở tủ lạnh?

  • A. Vì chúng sẽ bị héo và mất nước.
  • B. Vì ăn chúng không còn ngon nữa.
  • C. Vì màu sắc chúng không đẹp nữa.
  • D. Vì chúng vẫn có thể bị nhiễm nấm mốc.

Câu 14: Khi phát hiện thức ăn bị nhiễm nấm mốc, ta sẽ

  • A. Vứt toàn bộ phần thức ăn đó.
  • B. Cắt bỏ phần đã mọc nấm, phần còn lại có thể sử dụng.
  • C. Nấu lên ăn.
  • D. Vẫn sử dụng như bình thường.

Câu 15: Thực phẩm dễ bị nhiễm nấm mốc nếu

  • A. Chiên nhiều dầu
  • B. Cho quá nhiều muối
  • C. Cho quá nhiều đường
  • D. Bảo quản không đúng cách

Câu 16: Nấm được dùng làm thuốc trong y học cổ truyền là

  • A. Nấm đông trùng hạ thảo
  • B. Nấm sò.
  • C. Nấm đùi gà.
  • D. Nấm mỡ.

Câu 17: Nấm rơm có thể sống ở

  • A. Đất ẩm.
  • B. Rơm rạ mục.
  • C. Thức ăn.
  • D. Hoa quả.

Câu 18: Nấm có thể quan sát bằng

  • A. Mắt thường.
  • B. Kính hiển vi.
  • C. Kính cận.
  • D. Cả A và B.

Câu 19: Trong quá trình sản xuất rượu người ta sử dụng

  • A. Nấm men.
  • B. Nấm mốc.
  • C. Nấm độc.
  • D. Nấm hương.

Câu 20: Nấm ăn là nguồn thực phẩm

  • A. có lợi cho sức khỏe con người.
  • B. có hại cho sức khỏe con người.
  • C. không có giá trị dinh dưỡng.
  • D. không được dùng phổ biến
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác