Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Cánh diều giữa học kì II (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học 4 giữa học kì II đề số 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tại sao trong khi làm bánh mì, người làm bánh phải ủ men?
A. Để làm nấm men sinh trường và phát triển
- B. Để làm nấm men thích nghi với môi trường bên trong bánh
- C. Để làm nấm men tiếp xúc với không khí
- D. Để làm nấm men có đủ hơi nước
Câu 2: Sự khác nhau giữa nấm men và nấm ăn là
- A. Nấm ăn có kích cỡ nhất định còn nấm men thì không.
- B. Nấm ăn có màu sắc nhất định còn nấm men thì không.
C. Hầu hết nấm ăn đều có thể quan sát bằng mắt thường còn nấm men phải quan sát bằng kính hiển vi.
- D. Nấm ăn có hình dạng cố định còn nấm men thì không.
Câu 3: Để đảm bảo an toàn thực phẩm, thức ăn cần được
- A. Nấu chín.
- B. Khử trùng, khử khuẩn.
- C. Tách riêng thịt, cá, rau củ, quả,… khi bảo quản.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Nấm men giúp bánh mì
A. Phồng và xốp.
- B. Teo nhỏ.
- C. Đặc ruột bánh hơn.
- D. Cứng hơn.
Câu 5: Dấu hiệu nhận biết thực phẩm an toàn là?
- A. Nguồn gốc, xuất xứ không rõ ràng
- B. Không còn hạn sử dụng
C. Mùi đặc trưng của thực phẩm
- D. Bảo quuarn không hợp vệ sinh
Câu 6: Nấm mũ được chia làm bao nhiêu bộ phận
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7: Không bổ sung đủ lượng ............. cần thiết khiến cơ thể dễ còi xương, chậm phát triển
A. Chất đạm
- B. Chất béo
- C. Chất bột đường
- D. Chất khoáng
Câu 8: Thực phẩm an toàn là gì?
A. Thực phẩm an toàn là thực phẩm được sản xuất, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; không chứa chất gây hại cho sức khỏe con người.
- B. Thực phẩm an toàn là thực phẩm được sản xuất và chế biến chưa hợp vệ sinh; có chứa chất gây hại cho sức khỏe con người.
- C. Thực phẩm an toàn là thực phẩm được sản xuất, bảo quản và chế biến chưa hợp vệ sinh; có chứa chất gây hại cho sức khỏe con người.
- D. Thực phẩm an toàn là thực phẩm được sản xuất và chế biến hợp vệ sinh; không chứa chất gây hại cho sức khỏe con người.
Câu 9: Trong các thức ăn dưới đây, nhóm chất nào chứa nhiều chất đạm?
A. Cá, trứng, sữa, thịt, hải sản, đậu nành.
- B. Cơm, bánh mỳ, khoai, sắn.
- C. Bơ, lạc, dầu dừa, cá hồi.
- D. Sữa, hoa quả, rau xanh, cà rốt.
Câu 10: Tại sao không cần thiết phải rửa sạch thức ăn trước khi bảo quản trong tủ lạnh?
A. Vì độ ẩm sẽ khiến thực phẩm nhanh hỏng hơn.
- B. Vì nước cũng chứa các loại vi khuẩn.
- C. Vì nước làm trôi mất lớp bảo vệ của thực phẩm.
- D. Vì rửa sẽ làm tăng độc tố trong sản phẩm.
Câu 11: Làm thế nào để nhận biết nấm độc?
- A. Nấm độc có màu sắc sặc sỡ
- B. Nấm độc có thể là loại nấm lạ mắt
- C. Thử ăn nấm để biết có độc hay không
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12: Tại sao không nên ăn thức ăn có nấm mốc?
A. Thức ăn có nấm mốc gây ngộ độc thực phẩm.
- B. Thức ăn có nấm mốc tăng thêm mùi vị của món ăn.
- C. Thức ăn có nấm mốc mất tăng thêm sự bắt mắt của món ăn.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Nấm mốc gây hậu quả gì cho thực phẩm?
- A. Làm cho thực phẩm bảo quản được lâu hơn
B. Làm cho thực phẩm bị mốc và hỏng
- C. Làm cho thực phẩm tươi hơn bình thường
- D. Làm cho thực phẩm có vị ngọt hơn bình thường
Câu 14: Thịt trâu gác bếp là một đặc sản của vùng cao ở Việt Nam ta. Hình thức làm thịt châu gác bếp chính là hình thức bảo quản thực phẩm theo cách?
- A. Ướp muối
- B. Ướp đường
C. Hun khói
- D. Hút chân không
Câu 15: Nấm mốc có thể sống ở
- A. Đất ẩm.
- B. Rơm rạ mục.
C. Thức ăn.
- D. Gỗ mục.
Câu 16: Tại sao không nên ăn thức ăn có nấm mốc?
A. Thức ăn có nấm mốc gây ngộ độc thực phẩm.
- B. Thức ăn có nấm mốc tăng thêm mùi vị của món ăn.
- C. Thức ăn có nấm mốc mất tăng thêm sự bắt mắt của món ăn.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17: Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng ca-lo cao nhất?
- A. Rau xanh
- B. Ức gà
C. Cơm
- D. Cá chép
Câu 18: Vai trò của chất dinh dưỡng chính trong cá chép đối với cơ thể là
- A. Giúp cơ thể phòng tránh bệnh.
B. Thành phần cấu tạo cơ thể.
- C. Cung cấp năng lượng.
- D. Hòa tan các vi-ta-min.
Câu 19: Trong các thức ăn dưới đây, nhóm chất nào chứa nhiều chất béo ?
- A. Sữa, rau dền, khoai tây, hàu, trứng.
- B. Cơm, bánh mỳ, khoai, sắn.
C. Bơ, lạc, dầu dừa, cá hồi.
- D. Sữa, hoa quả, rau xanh, cà rốt.
Câu 20: Đâu không phải là cách sản xuất thực phẩm an toàn?
- A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu.
- B. Không lạm dụng phân bón hóa học với cây trồng.
- C. Không sử dụng thuốc tăng trọng đối với vật nuôi.
D. Sử dụng thuốc kích thích để rau củ nhanh lớn.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận