Trắc nghiệm Khoa học 4 cánh diều bài 18 Chế độ ăn uống
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 bài 18 Chế độ ăn uống - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chế độ ăn uống cân bằng cần
- A. Phối hợp nhiều loại thực phẩm khác nhau
- B. Các loại thực phẩm có lượng thích hợp
- C. Ăn nhiều rau xanh, hạn chế hoặc không ăn thịt cá
D. Cả A và B
Câu 2: Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng ca-lo cao nhất?
- A. Thịt gà
- B. Thanh long
C. Cơm
- D. Cá ngừ
Câu 3: Đâu không phải vai trò của nước?
- A. Giúp tiêu hóa thức ăn, hòa tan chất dinh dưỡng và bài tiết chất thải.
- B. Giúp làm mát cơ thể khi thoát mồ hôi.
- C. Giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể.
D. Giúp cơ thể có đầy đủ năng lượng sống.
Câu 4: Chúng ta cần uống khoảng bao nhiêu lít nước mỗi ngày?
- A. 1 lít
- B. 1,5 lít.
C. 2 lít.
- D. 2,5 lít.
Câu 5: Những loại thực phẩm chứa nhiều đường cần hạn chế là
A. Nước ngọt
- B. Cơm
- C. Rau xanh
- D. Các loại hạt
Câu 6: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là
- A. Giúp dạ dày co bóp mạnh hơn.
B. Cung cấp chất xơ, nhanh no và phòng tránh táo bón.
- C. Bổ mắt, răng, lợi khỏe mạnh.
- D. Cung cấp năng lượng.
Câu 7: Trong 100g các loại thực phẩm nào chứa nhiều hơn 10g chất đạm?
- A. Gạo tẻ, rau dền đỏ, súp lơ xanh.
- B. Chuối tiêu, gạo tẻ, súp lơ xanh.
- C. Chuối tiêu, trứng gà, cá thu, gấc
D. Thịt lợn nạc, trứng gà, cá thu, hạt lạc.
Câu 8: Uống nước đúng cách là
- A. Chờ đến lúc thật khát mới uống nước.
- B. Uống càng nhiều nước càng tốt.
- C. Mỗi ngày uống nước một lần.
D. Thường xuyên cung cấp đủ nước cho cơ thể.
Câu 9: Vì sao thức ăn nhanh, thức ăn chiên rán cung cấp nhiều năng lượng nhưng chúng ta lại được khuyên không nên ăn chúng thường xuyên?
- A. Vì những loại thức ăn đó rất đắt
B. Vì chúng chứa chất béo không tốt cho cơ thể
- C. Vì chúng khiến trẻ em chậm phát triển chiều cao
- D. Vì chúng khiến da nhanh lão hóa
Câu 10: Ca-lo và ki-lô-ca-lo là đơn vị
- A. Đo độ dài.
- B. Đo chiều cao.
C. Đo năng lượng mà thức ăn cung cấp.
- D. Đo khối lượng của thức ăn.
Câu 11: Để đảm bảo chế độ ăn uống cân bằng, lành mạnh cần ăn đủ bữa và
- A. Phối hợp nhiều loại thức ăn
- B. Ăn rau xanh, quả chín và uống đủ nước
- C. Sử dụng hợp lí thức ăn có nguồn gốc từ động vật và thực vật
D. Cả A, B, C
Câu 12: Chất béo từ................không tốt cho tim mạch
- A. Hạt vừng
B. Mỡ lợn
- C. Lạc
- D. Đậu nành
Câu 13: Vai trò của vi-ta-min như A, B1, C,… đối với cơ thể là
- A. Giúp dạ dày co bóp mạnh hơn.
- B. Cung cấp chất xơ, nhanh no và phòng tránh táo bón.
C. Giúp mắt, răng, lợi, da,… khỏe mạnh.
- D. Cung cấp năng lượng.
Câu 14: Để có một chế độ ăn uống lành mạnh cần hạn chế những loại thức ăn nào?
- A. Thức ăn chế biến sẵn
- B. Thức ăn nhiều dầu mỡ, muối
- C. Đồ ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong 100g các loại thực phẩm nào không chứa vi-ta-min C?
- A. Thịt lợn nạc, gạo tẻ, cá thu, rau dền đỏ.
- B. Gấc, gạo tẻ, trứng gà, chuối tiêu.
- C. Gấc, thịt lợn nạc, trứng gà, súp lơ xanh.
D. Hạt lạc, gạo tẻ, cá thu, trứng gà.
Câu 16: Khi chúng ta cảm thấy khát nước tức là
A. Cơ thể đang thiếu nước.
- B. Cơ thể đang thừa nước.
- C. Cơ thể thiếu nước trầm trọng.
- D. Cơ thể thừa quá nhiều nước.
Câu 17: Tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món?
- A. Vì ăn nhiều một món sẽ chán.
- B. Vì mỗi khoảng thời gian khác nhau, cơ thể cần cung cấp các chất dinh dưỡng khác nhau.
C. Vì không có một thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18: Trong 100g các loại thực phẩm nào chứa dưới 1g chất béo?
- A. Gạo tẻ, chuối tiêu, rau dền đỏ, súp lơ xanh.
B. Chuối tiêu, rau dền đỏ, súp lơ xanh.
- C. Gấc, chuối tiêu, hạt lạc, trứng gà.
- D. Cá thu, trứng gà, rau dền đỏ.
Câu 19: Trong 100g các loại thực phẩm nào cung cấp cho cơ thể nhiều hơn 150 kcal?
A. Hạt lạc, gạo tẻ, cá thu, trứng gà.
- B. Gạo tẻ, thịt lợn nạc, chuối tiêu.
- C. Rau dèn đỏ, súp lơ xanh.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20: Vì sao chúng ta cần ăn phối hợp thức ăn chứa chất đạm có nguồn gốc từ thực vật và động vật?
- A. Chất đạm từ động vật có nhiều thành phần cần thiết cho cơ thể nhưng cơ thể khó hấp thụ
- B. Chất đạm từ thực vật cơ thể dễ hấp thụ nhưng thiếu một số chất dinh dưỡng
- C. Khi kết hợp chất đạm có nguồn gốc từ thực vật và động vật giúp các món ăn ngon hơn
D. Cả A và B
Câu 21: Vai trò của can-xi đối với cơ thể là
- A. Giúp săn chắc các cơ.
- B. Chống táo bón.
- C. Tăng cường trí nhớ.
D. Giúp xương chắc khỏe.
Câu 22: Trong 100g các loại thực phẩm nào không chứa chất bột đường?
- A. Hạt lạc, súp lơ xanh.
B. Cá thu, thịt lợn nạc.
- C. Cá thu, chuối tiêu.
- D. Rau dền đỏ, gấc.
Câu 23: Vì sao trẻ em được khuyên là không nên thường xuyên uống nước ngọt?
- A. Vì những loại thức ăn đó rất đắt.
- B. Vì chúng khiến trẻ em chậm phát triển chiều cao.
C. Vì chúng chứa rất ít chất dinh dưỡng, vi-ta-min và chất khoáng cần thiết cho sự phát triển của cơ thể.
- D. Vì chúng khiến da nhanh lão hóa.
Câu 24: Tại sao nước không thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào nhưng lại rất cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể?
- A. Nước giúp hòa tan các chất dinh dưỡng, chất khoáng để cơ thể dễ dàng hấp thụ
- B. Nước giúp loại bỏ các chất cặn bã
- C. Nước giúp gia tăng tuổi thọ
D. Cả A và B
Câu 25: Vì sao chúng ta cần ăn phối hợp thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc từ thực vật và động vật?
- A. Chất béo từ động vật có nhiều thành phần cần thiết cho cơ thể nhưng không tốt cho tim mạch
- B. Chất béo từ thực vật cơ thể dễ hấp thụ, tốt cho tim mạch nhưng thiếu một số chất dinh dưỡng
- C. Khi kết hợp chất béo có nguồn gốc từ thực vật và động vật giúp các món ăn ngon hơn
D. Cả A và B
Xem toàn bộ: Giải Khoa học 4 Cánh diều bài 18 Chế độ ăn uống
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận