Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời Bài 8 Văn bản 3: Giá trị của tập "Truyện và kí" (Nguyễn Ái Quốc) (Phạm Huy Thông)

Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Chân trời có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Bài 8 Văn bản 3: Giá trị của tập "Truyện và kí" (Nguyễn Ái Quốc) (Phạm Huy Thông) Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập Truyện ngắn và kí (Nguyễn Ái Quốc) do ai dịch và giới thiệu?

  • A. Nguyễn Huy Tưởng
  • B. Nguyễn Huy Thông
  • C. Nguyễn Văn Tưởng
  • D. Nguyễn Văn Thông

Câu 2: Bố cục của văn bản gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 3: Phần nào không thuộc bố cục của văn bản?

  • A. Giới thiệu chung về sáu bài
  • B. Nội dung đặc sắc trong sáu bài
  • C. Nghệ thuật trong sáu bài
  • D. Kết luận về sáu bài

Câu 4: Nội dung chính của văn bản là gì?

  • A. Giới thiệu về cuộc đời Hồ Chí Minh
  • B. Bàn luận về giá trị của tập truyện và kí (Nguyễn Ái Quốc)
  • C. Phân tích tình hình chính trị Việt Nam
  • D. Mô tả cuộc sống người dân Việt Nam

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng khi nói về ngôn ngữ nghị luận trong văn bản?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng và công khai về chính kiến, lập trường và quan điểm
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và lãng mạn
  • C. Sử dụng ngôn ngữ súc tích và logic
  • D. Sử dụng ngôn ngữ truyền cảm

Câu 6: Đề tài chính của tập Truyện và kí là gì?

  • A. Tình yêu
  • B. Thiên nhiên
  • C. Cách mạng
  • D. Gia đình

Câu 7: Nội dung của tập Truyện và kí nhằm mục đích gì?

  • A. Ca ngợi thực dân Pháp
  • B. Vạch trần thủ đoạn xảo trá của bọn thực dân
  • C. Miêu tả cảnh đẹp Việt Nam
  • D. Giới thiệu văn hóa Pháp

Câu 8: Bút pháp nào được sử dụng trong tập Truyện và kí?

  • A. Hiện thực và tả chân
  • B. Lãng mạn và trào phúng
  • C. Tượng trưng và ẩn dụ
  • D. Triết lý và suy tưởng

Câu 9: Thao tác nghị luận nào không được đề cập trong văn bản?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Tác dụng của các thao tác nghị luận trong văn bản là gì?

  • A. Tăng tính chất lượng thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Tăng tính xác thực cho văn bản
  • C. Tạo ra sự giải trí và hấp dẫn cho người đọc
  • D. Phát triển các yếu tố cảm xúc và lãng mạn trong văn bản

Câu 11: Theo nhận định trong văn bản, đề tài suốt đời của Hồ Chí Minh là gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Đấu tranh cách mạng
  • C. Thiên nhiên Việt Nam
  • D. Cuộc sống đời thường

Câu 12: Tác phẩm "Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu" được viết vào năm nào?

  • A. 1922
  • B. 1923
  • C. 1924
  • D. 1925

Câu 13: Văn bản của Hồ Chí Minh thể hiện điều gì?

  • A. Một cái nhìn mơ hồ về hiện thực
  • B. Một cái nhìn sáng suốt, riêng biệt về hiện thực và lịch sử
  • C. Một cái nhìn lạc quan về tương lai
  • D. Một cái nhìn khách quan về thực dân Pháp

Câu 14: Tập truyện và kí của Hồ Chí Minh chủ yếu viết về đối tượng nào?

  • A. Tầng lớp tri thức
  • B. Kẻ thù của dân tộc
  • C. Thiên nhiên Việt Nam
  • D. Bản thân tác giả

Câu 15: Tư tưởng nào xuất hiện trong những tác phẩm đầu tiên của Hồ Chí Minh?

  • A. Ca ngợi chế độ phong kiến
  • B. Ủng hộ thực dân đế quốc
  • C. Chống thực dân đế quốc, phản đối chế độ phong kiến
  • D. Phê phán quyền tự do dân tộc

Câu 16: Hồ Chí Minh viết nhiều truyện, ký trong thời kỳ nào?

  • A. Khi ở Việt Nam
  • B. Khi hoạt động trên đất Pháp những năm 20 của thế kỷ XX
  • C. Khi ở Trung Quốc
  • D. Khi ở Liên Xô

Câu 17: Phong cách sáng tác của Hồ Chí Minh có đặc điểm gì?

  • A. Tập trung vào chính trị
  • B. Tập trung vào văn học
  • C. Kết hợp tư duy chính trị với phong cách kể chuyện
  • D. Tách biệt hoàn toàn giữa chính trị và văn học

Câu 18: Khi thâm nhập lối tư duy Pháp, bút pháp sở trường của Người ở đây là:

  • A. Châm biếm
  • B. Tả thựcC. Trào phúngD. Ẩn dụ

Câu 19: Văn bản đề cập đến sáu bài truyện, kí, không bao gồm tác phẩm nào sau đây?

  • A. Lời than vãn của bà Trưng Trắc
  • B. Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu
  • C. Con rùa
  • D. Vừa đi vừa kể chuyện

Câu 20: Điểm nổi nét trong phương pháp sáng tác của Hồ Chủ tịch là gì?

  • A. Tính lãng mạn cách mạng
  • B. Sự kết hợp giữa hiện thực và lý tưởng
  • C. Tinh thần phê phán sâu sắc
  • D. Phương pháp tả thực chi tiết 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác