Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 11 chân trời sáng tạo bài 8 Nguyệt cầm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 Bài 8 Nguyệt cầm - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác giả bài thơ Nguyệt cầm là ai?

  • A. Xuân Quỳnh
  • B. Xuân Diệu
  • C. Lưu Trọng Lư
  • D. Nguyễn Bính

Câu 2: Xuân Diệu quê ở đâu?

  • A. Làng Trảo Nha, huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
  • B. Làng La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội
  • C. Làng Sen, huyện Nam Đàn, Nghệ An
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 3: Dòng nào sau đây nói đúng nhất về Xuân Diệu?

  • A. Ông là một nhà thơ lớn trong nền văn học Việt Nam hiện đại.
  • B. Xuân Diệu mang đến cho thơ ca Việt Nam những cảm nhận mới mẻ về cái tôi cá nhân những cách tân quan trọng về ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Thơ Xuân Diệu góp phần đẩy mạnh quá trình hiện đại hóa văn học Việt Nam thế kỉ XIX
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Dòng nào nói đúng nhất về năm sinh năm mất của Xuân Diệu?

  • A. 1916 -1986
  • B. 1915 – 1985
  • C. 1916 - 1985
  • D. 1916 – 1987

Câu 5: Bài thơ nguyệt cầm được in trong tập nào:

  • A. Gửi hương cho gió
  • B. Gửi hương cho cây
  • C. Tuyển tập Xuân Diệu
  • D. Vội vàng

Câu 6: Bài thơ Nguyệt cầm viết theo thể thơ nào?

  • A. Ngũ ngôn
  • B. Thất ngôn
  • C. Lục bát
  • D. Tự do

Câu 7: Câu thơ “Bốn bề ánh nhạc: biển pha lê” có gì mới?

  • A. Phá vỡ quy tắc ngôn ngữ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Lặp cấu trúc
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 8: Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

“Trăng thương, trăng nhớ, hỡi trăng ngần
Đàn buồn, đàn lặng, ôi đàn chậm
Mỗi giọt rơi tàn như lệ ngân”

  • A. Biện pháp đối
  • B. Biện pháp lặp cấu trúc
  • C. Biện pháp đảo ngữ
  • D. Biện pháp nhân hóa

Câu 9: Xuân Diệu đã có đóng góp đáng kể cho phong trào thơ mới giai đoạn nào?

  • A. 1930 - 1945
  • B. 1945 - 1950
  • C. 1960 - 1975
  • D. Một đáp án khác

Câu 10: Tên loại đàn được tác giả Xuân Diệu nhắc đến trong bài?

  • A. Đàn bầu
  • B. Đàn nhị
  • C. Đàn nguyệt
  • D. Đàn tơ rưng

Câu 11: Ý nghĩa của câu thơ :

“ Lung linh bóng sáng bỗng rùng mình
Vì nghe nương tử trong câu hát
Đã chết đem rằm theo nước xanh”.

  • A. Nỗi niềm cảm hoài tiếc thương kiếp người tài hoa nhưng bạc mệnh
  • B. Diễn tả nỗi sợ hãi chuyển đổi giác từ thính giác sang cảm giác. Từ âm thanh đến mức rùng mình.
  • C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 12: Câu thơ “Đã chết đêm rằm theo nước xanh” liên tưởng đến nhân vật nào?

  • A. Thúy Kiều
  • B. Đạm Tiên
  • C. Chiêu Quân
  • D.Tây Thi

Câu 13: Câu thơ “Long lanh tiếng sỏi vang vang hận” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đảo ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Tiếng đàn cất lên trong khoảng thời gian nào ?

  • A. Trong buổi trưa
  • B. Buổi chiều tà
  • C. Đêm khuya
  • D. Buổi sáng

Câu 15: Giá trị nội dung bài thơ Nguyệt cầm là gì?

  • A. Thể hiện sự giao cảm giữa hương sắc và thanh âm giữa đất trời và cỏ cây, vũ trị và con người, giữa trần gian và âm cảnh
  • B. Thể hiện niềm thương tiếc với số phận những con người bất hạnh trong cuộc đời
  • C. Thể hiện sự đau đáu về những kiếp người tài hoa bạc mệnh và nỗi niềm mong mỏi được cứu dỗi họ
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16:  Bài thơ Nguyệt cầm viết theo thể thơ nào?

  • A. Ngũ ngôn
  • B. Thất ngôn
  • C. Lục bát
  • D. Tự do

Câu 17: Câu thơ “Bốn bề ánh nhạc: biển pha lê” có gì mới?

  • A. Phá vỡ quy tắc ngôn ngữ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Lặp cấu trúc
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 18: Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

“Trăng thương, trăng nhớ, hỡi trăng ngần
Đàn buồn, đàn lặng, ôi đàn chậm
Mỗi giọt rơi tàn như lệ ngân”

  • A. Biện pháp đối
  • B. Biện pháp lặp cấu trúc
  • C. Biện pháp đảo ngữ
  • D. Biện pháp nhân hóa

Câu 19: Xuân Diệu đã có đóng góp đáng kể cho phong trào thơ mới giai đoạn nào?

  • A. 1930 - 1945
  • B. 1945 - 1950
  • C. 1960 - 1975
  • D. Một đáp án khác

Câu 20: Tên loại đàn được tác giả Xuân Diệu nhắc đến trong bài?

  • A. Đàn bầu
  • B. Đàn nhị
  • C. Đàn nguyệt
  • D. Đàn tơ rưng

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác