Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 11 chân trời bài 1 Thực hành tiếng Việt

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 Bài 1 Thực hành tiếng Việt - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi giải thích nghĩa của từ trung niên: người đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa già, được giải thích theo cách nào?

  • A. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
  • B. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
  • C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
  • D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

Câu 2: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?

  • A. Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị
  • B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị
  • C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị
  • D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Câu 3: Cách giải thích thế nào về nghĩa của từ không đúng?

  • A. Đọc nhiều lần là từ cần được giải thích
  • B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
  • C. Dùng từ đồng nghĩa để giải thích
  • D. Dùng từ trái nghĩa để giải thích

Câu 4: Yếu tố “vô” trong từ “vô vị” mang nghĩa gì?

  • A. Không
  • B. Có
  • C. Vừa có vừa không
  • D. Vào

Câu 5: Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?

  • A. Hiểu biết
  • B. Tri thức
  • C. Hiểu
  • D. Nhìn thấy

Câu 6: Khi giải thích "Cầu hôn: xin được lấy làm vợ" là đã giải thích nghĩa của từ bằng cách nào?

  • A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.
  • B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
  • C. Kết hợp giữa dùng từ đồng nghĩa với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
  • D. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Nó...cô giáo mắng vì tội không làm bài tập."

  • A. Được
  • B. Bị
  • C. Đã
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 8: Học lỏm có nghĩa là?

  • A. nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
  • B. học và luyện tập để có hiểu biết và có kỹ năng.
  • C. học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát)
  • D. tìm tòi, hỏi han để học tập.

Câu 9: Từ "Sính lễ" có nghĩa là

  • A. lễ vật dùng trong nghi lễ cúng tế trời đất.
  • B. lễ vật để dâng cúng tiên đế.
  • C. lễ vật quần thần dâng lên nhà vua.
  • D. lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.

Câu 10: Viễn xứ: người ở phương xa. Xác định cách giải nghĩa của từ trên:

  • A. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
  • B. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
  • C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
  • D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

Câu 11: Từ bao gồm mấy phần?

  • A. Gồm ba phần: nghĩa, hình thức âm đọc, nội dung
  • B. Gồm hai phần: nội dung và hình thức
  • C. Gồm một phần: nội dung từ biểu đạt
  • D. Không phân chia được

Câu 12: Giải thích nghĩa của từ “yếu điểm”:

  • A. Điểm yếu kém                                                       
  • B. Sở thích của một người
  • C. Điểm quan trọng                                                   
  • D. Tóm tắt điều quan trọng

Câu 13: Nghĩa của từ "chạy" được giải thích sau đây bằng cách nào?

"Chạy là hoạt động dời chân từ vị trí này sang vị trí khác với tốc độ nhanh"

  • A. Đưa ra từ đồng nghĩa
  • B. Đưa ra từ trái nghĩa
  • C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
  • D. Đưa ra từ gần nghĩa

Câu 14: Từ nào phù hợp với cách giải thích sau:

"......": không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ.

  • A. Mệt nhọc
  • B. Bâng khuâng
  • C. Vui vẻ
  • D. Băn khoăn

Câu 15: Từ nào thích hợp với cách giải thích sau:

"......": tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình

  • A. Khinh khỉnh
  • B. Khinh bạc
  • C. Ghen ghét
  • D. Yêu quý

Câu 16: Từ nào thích hợp với cách giải thích sau:

"......": nhanh, gấp và có phần căng thẳng

  • A. khẩn thiết
  • B. khẩn trương
  • C. bình tĩnh
  • D. hốt hoảng

Câu 17: Từ nào dùng sai trong câu sau: "Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt".

  • A. Tống
  • B. Quát
  • C. Ông Hoạt
  • D. Không từ nào dùng sai

Câu 18: Từ nào dùng sai trong câu sau: Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện

  • A. Làm sai
  • B. Thực thà
  • C. Nhận lỗi
  • D. Bao biện

Câu 19: Nghĩa của từ "cậy" trong câu thơ sau:

"Cậy em em có chịu lời

Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa"

  • A. Nhờ
  • B. Van
  • C. Xin
  • D. Bảo

Câu 20: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 

"Anh ấy không ... gì đến chuyện này".

  • A. Liên can
  • B. Liên hệ
  • C. Quan hệ
  • D. Liên lụy

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác