Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 11 chân trời bài 2 Thực hành tiếng Việt

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 Bài 2 Thực hành tiếng Việt - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hiện tượng từ nhiều nghĩa là gì?

  • A. Nghĩa xuất hiện đầu tiên được gọi là nghĩa gốc, từ nghĩa gốc suy ra nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, hoán dụ
  • B. Là việc tạo ra nhiều nghĩa mới cho từ
  • C. Hiện tượng từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
  • D. Một từ có thể gọi tên được nhiều sự vật, hiện tượng

Câu 2: Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào sau đây?

  • A. Nghĩa gốc và nghĩa đen
  • B. Nghĩa bóng và nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa gốc và nghĩa bóng

Câu 3: Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?

  • A. Mắt biếc
  • B. Mắt na
  • C. Mắt lưới
  • D. Mắt cây

Câu 4: Nghĩa chuyển của từ “quả”?

  • A. Quả tim
  • B. Quả dừa
  • C. Hoa quả
  • D. Quả táo

Câu 5: Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển

  • A. Mũi
  • B. Mặt
  • C. Đồng hồ
  • D. Tai

Câu 6: Từ nào dưới đây có thể chuyển nghĩa được?

  • A. Com - pa
  • B. Quạt điện
  • C. Rèm
  • D. Lá

Câu 7: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì?

  • A. Hiền hậu, dễ thương.
  • B. Dịu dàng, ít nói.
  • C. Sống hòa thuận với mọi người.
  • D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.

Câu 8: Nghĩa gốc của từ "ngọt" là

  • A. Sự êm tai, dễ nghe của âm thanh (đàn ngọt).
  • B. Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu, mức độ cao (lưỡi dao ngọt)
  • vị ngọt của thực phẩm(bánh ngọt)
  • C. Sự nhẹ nhàng, dễ nghe, dễ làm xiêu lòng của lời nói (nói ngọt).
  • D. Trời không có gió mà cái rét thấm vào người (rét ngọt)

Câu 9: Từ bụng trong câu “anh ấy rất tốt bụng” được sử dụng theo nghĩa?

  • A. nghĩa gốc
  • B. nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 10: Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy.
  • B. Từ đơn.
  • C. Từ ghép chính phụ.
  • D. Từ ghép đẳng lập.

Câu 11: Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không?

  • A. Có thể tăng lên
  • B. Có thể giảm đi
  • C. Không bao giờ thay đổi
  • D. Vừa tăng vừa giảm

Câu 12: Các nghĩa của từ nhiều nghĩa có đặc điểm gì?

  • A. Không có mối liên hệ gì với nhau
  • B. Chỉ có liên hệ với các nghĩa chuyển
  • C. Chỉ có mối liên hệ với nghĩa từ gốc
  • D. Có mối liên hệ với nhau

Câu 13: Đâu là nhận định đúng?

  • A. Tất cả các từ đều là từ nhiều nghĩa
  • B. Không phải tất cả các từ đều là từ nhiều nghĩa
  • C. Phần ít từ là từ nhiều nghĩa
  • D. Không có từ nhiều nghĩa

Câu 14:  “Răng” trong trường hợp nào không mang ý nghĩa là bộ phận cơ thể người?

  • A. Răng khôn
  • B. Răng cưa
  • C. Mọc răng
  • D. Đánh răng

Câu 15: Từ “tai” trong câu sau được hiểu theo nghĩa nào?

Cái ấm không nghe/ Sao tai lại mọc?

  • A. Nghĩa bóng
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa gốc
  • D. Nghĩa mới

Câu 16: Từ "bay" trong trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc

  • A. Đàn cò bay
  • B. Đạn bay vèo vèo
  • C. Sơn bay màu
  • D. Nốt thủy đậu đang bay dần

Câu 17: Từ nào dưới dây có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng"?

  • A. Đồng hương
  • B. Thần đồng
  • C. Đồng nghĩa
  • C. Đồng chí

Câu 18: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?

  • A. Tin vào bản thân mình
  • B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
  • C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
  • D. Coi trọng mình và xem thường người khác

Câu 19: Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyển
  • B. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyển
  • C. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển
  • D. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển

Câu 20: Từ nào chứa tiếng “mắt” mang nghĩa gốc?

  • A. quả na mở mắt
  • B. mắt em bé đen lay láy
  • C. mắt bão
  • D. dứa mới chín vài mắt

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác