Tắt QC

Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 1: phản ứng hóa học(phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 1: phản ứng hóa học (phần 2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CHỦ ĐỀ 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Câu 1: Giả sử có phản ứng giữa A + B tạo ra C + D. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

  • A. mC  = mA + mB + mD.
  • B. m+  mC = mA + mD.
  • C. mA + mB = mC + mD.
  • D. mA +  m= m+ mD.

Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gốm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,688 lít H2 (đktc). Dung dịch Y có thể hòa tan vừa hết 1,12 gam bột Fe. Tính giá trị m.

  • A. 42,5 g
  • B. 40,3 g
  • C. 48,3 g
  • D. 44 g

Câu 3: Trong các quá trình sau, quá trình nào có phản ứng hóa học

(a) Đốt cháy than trong không khí

(b) Làm bay hơi nước muối biển trong quá trình sản xuất muối

(c) Nung vôi

(d) Tôi vôi

(e) Iot thăng hoa

  • A. a,c,d
  • B. a,b,c
  • C. a,b,e
  • D. b,c,d,e

Câu 4: Quá trình biến đổi vật lý là:

  • A. Quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
  • B. Quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
  • C. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
  • D. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.

Câu 5: Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hiđro là:

  • A. 50 gam
  • B. 585 gam
  • C. 820 gam
  • D. 600 gam

Câu 6: Khí A có công thức dạng RO2. Biết dA/kk = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A?

  • A. CO2
  • B. NO2
  • C. SO2
  • D. H2O

Câu 7: Cho thí nghiệm: Hòa tan đường vào trong nước ta được dung dịch nước đường. Hãy cho biết trong thí nghiệm trên chất tan là

  • A. Nước đường.
  • B. Đường.
  • C. Hơi nước.
  • D. Nước.

Câu 8: Trộn 4 lít dung dịch KCl 2M với 2 lít dung dịch KCl 5M. Tính nồng độ mol của dung dịch KCl sau trộn?

  • A. 2M.
  • B. 3M.
  • C. 4M.
  • D. 5M.

Câu 9: Cho phản ứng: A+ 2B → C

Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/l.

  • A. 0,0082 mol/l.s
  • B. 0,0072 mol/l.s
  • C. 0.0052 mol/l.s
  • D. 0,0062 mol/l.s

Câu 10: Độ tan của AgNO3 trong nước ở 80oC là 668 gam và ở 20oC là 222 gam. Đưa 225 gam dung dịch AgNO3 bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì lượng AgNO3 tách ra khỏi dung dịch là:

  • A. 120,15 g.
  • B. 130,66 g.
  • C. 126,34 g.
  • D. 124,65 g.

Câu 11: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lý?

  • A. Đốt cháy củi trong bếp.
  • B. Để sợi dây thép ngoài không khí bị gỉ.
  • C. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.
  • D. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn.

Câu 12: Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28 g bột sắt và 20 g bột lưu huỳnh thu được a gam chất sắt(II) sunfua (FeS) màu xám. Biết rằng để cho phản ứng hoá hợp xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh là 4 gam. Giá trị của a là

 A. 43

 B. 41

 C. 42

 D. 44

Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

  • A. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • B. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • D. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 14: Đâu là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Nến cháy.
  • B. Thả vôi sống vào nước.
  • C. Đốt cháy một dây sắt.
  • D. Nung đá vôi để thu được vôi sống.

Câu 15: Cho sắt phản ứng với axit clohiđric. Phản ứng xảy ra dễ nhất khi sắt ở dạng nào sau đây?

  • A. Dạng dây.
  • B. Dạng viên nhỏ.
  •  C. Dạng tấm mỏng.
  •  D. Dạng bột.

Câu 16: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

1) Nồng độ

2) Nhiệt độ

3) Khối lượng

4) Diện tích bề mặt

5) Chất xúc tác

  • A. 1, 2, 4, 5
  • B. 1, 2, 3, 4
  • C. 2, 3, 4, 5
  • D. 1, 2, 3, 5

Câu 17: Công thức tính hiệu suất của phản ứng theo số mol là:

  • A. H=nm . 100%
  • B. H=nm' . 100%
  • C. H=n'n . 100%
  • D. H=nn' . 100%

Câu 18: Khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng 9 gam khí CO thu được 6 gam CO2 và đồng. Tính khối lượng của đồng.

  • A. 15 gam
  • B. 17 gam
  • C. 16 gam
  • D. 14 gam

Câu 19: Trong 3 mol H2S chứa số phân tử là:

  • A. 16.1023.
  • B. 19.1023.
  • C. 18.1023.
  • D. 17.1023.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Trong quá trình sản xuất rượu từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
  • B. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng.
  • C. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng.
  • D. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này.

Câu 21: Khi trời lạnh ta thấy mỡ bị đóng thành ván. Đun nóng các ván mỡ tan chảy. Nếu đun quá lửa sẽ có 1 phần hóa hơi và một phần cháy đen. Chọn câu đúng

  • A. Đun nóng mỡ bị cháy đen là hiện tượng vật lý
  • B. Không có hiện tượng xảy ra
  • C. Khi trời lạnh mỡ đóng thành ván là hiện tượng vật lý
  • D. Mỡ tan chảy khi đun nóng là hiện tượng hóa học

Câu 22: Đâu không phải phản ứng hóa học:

  • A. O2 và H2 gặp lửa ở tỉ lệ nhất định sẽ tạo ra phản ứng nổ
  • B. Khi đưa cơm vào miệng khiến tinh bột bị enzim trong nước bọt phân giải thành đường Glu khiến ta thấy có vị ngọt
  • C. Để thanh đồng trong không khí ẩm lâu ngày bị rỉ sét
  • D. Đánh trống mạnh sẽ phát ra tiếng

Câu 23: Men rượu được sử dụng trong sản xuất rượu nhưng không trực tiếp tham gia phản ứng hóa học tạo sản phẩm. Vậy men rượu có vai trò gì?

  • A. Xúc tác cho phản ứng.
  • B. Dung môi hòa tan chất tan.
  • C. Tạo pH thích hợp.
  • D. Tạo hương vị cho rượu.

Câu 24: Một dung dịch chứa 20 gam chất tan và 80 gam dung môi. Vậy khối lượng của dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 60 gam.
  • B. 70 gam.
  • C. 40 gam.
  • D. 100 gam.

Câu 25: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng

  • A. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường
  • B. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường
  • C. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng
  • D. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác