Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 3: Glucose và Fructose
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo bài 3: Glucose và Fructose có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
- A. Tinh bột.
- B. Glycerol.
- C. Sucrose.
D. Glucose.
Câu 2: Glucose là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
- A.Đơn chức
- B.Đa chức
C.Tạp chức
- D.Polymer.
Câu 3: Ứng dụng của cellulose, chọn đáp án không đúng.
- A. Cellulose dùng làm nguyên liệu sản xuất ethanol
- B. Cellulose dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Cellulose dùng làm thực phẩm cho con người.
- D. Cellulose dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
Câu 4: Trong các phát biểu về carbohydrate sau, phát biểu nào đúng:
- A. Carbohydrate được chia thành hai nhóm chủ yếu là: monosaccharide và polysaccharide.
- B. Monosaccharide là nhóm carbohydrate đơn giản nhất có thể thủy phân được.
- C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)n.
D. Disaccharide là nhóm carbohydrate mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccharide.
Câu 5: Chất nào không bị thủy phân?
- A. Amylose.
B. Glucose.
- C. Saccharose.
- D. Cellulose.
Câu 6: Glucose thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của:
- A. Alcohol đa chức và aldehyde đa chức
B. Alcohol đa chức và aldehyde đơn chức
- C. Alcohol đơn chức và aldehyde đa chức
- D. Alcohol đơn chức và aldehyde đa chức
Câu 7: Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucose không đổi là:
- A. 0,02%.
- B. 0,01%.
- C. 1,00%.
D. 0,10%.
Câu 8: Glucose là một trong những hợp chất carbohydrate. Glucose là
A. Glucose là chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.
- B. Glucose là hợp chất đa chức.
- C. Glucose còn có tên gọi là đường mật ong.
- D. Glucose có 0,11% về khối lượng trong máu người.
Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
- A. Tinh bột
- B. Saccharose
C. Glucose
- D. Fructose.
Câu 10: Fructose không phản ứng được với chất nào sau đây?
- A.Cu(OH)2/NaOH (to)
- B.AgNO3/NH3 (to)
- C.H2 (Ni/to)
D.Br2
Câu 11: Chất nào sau đây là đồng phân của fructose?
A.Glucose
- B.Saccharose
- C.Maltose
- D.Cellulose
Câu 12: Khi nói về glucose và fructose
- A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
- B. đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
C. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
- D. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
Câu 13: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
- A.Glucose
B.Fructose
- C.Saccharose
- D.Maltose
Câu 14: Mô tả nào dưới đây là không đúng ?
- A. Glucose là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước.
- B. Glucose còn có tên gọi là đường nho, fructose được gọi là đường mật ong.
- C. Glucose có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu người.
D. Glucose và fructose đều có vị ngọt và ngọt nhiều hơn đường mía.
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
- A.Glucose và fructose là hai chất đồng phân của nhau.
- B.Glucose và fructose đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucose và fructose đều làm mất màu nước bromine.
- D.Glucose và fructose đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/to).
Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucose và fructose thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với H2/Ni, to.
- B. Phản ứng với dung dịch bromine.
- C. Phản ứng với Cu(OH)2.
- D. Phản ứng với Na.
Câu 17: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucose.
- B. saccharose.
- C. fructose.
- D. cellulose.
Câu 18: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucose thu được 92 gam ethanol.
Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ethanol là
- A. 54%.
- B. 40%.
- C. 80%.
D. 60%.
Câu 19: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucose thu được 92 gam ethanol. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ethanol là:
A. 60%.
- B. 40%.
- C. 80%.
- D. 54%.
Câu 20: Cho m g glucose và fructose tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucose và fructose trong hỗn hợp này lần lượt là:
A. 0,05 mol và 0,15 mol
- B. 0,10 mol và 0,15 mol.
- C. 0,2 mol và 0,2 mol
- D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Xem toàn bộ: Giải Hóa học 12 Chân trời bài 3: Glucose và Fructose
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận