Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 12 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tơ là gì?

  • A. Tơ là vật liệu polymer có cấu trúc không gian với độ bền cao.
  • B. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình cầu, mảnh với độ bền nhất định.
  • C. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình sợi, mảnh với độ bền nhất định.
  • D. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình cầu với độ bền không ổn định.

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc tơ được chia làm mấy loại?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 3: Dạng oxi hoá của Cu2+ + 2e → Cu là

  • A. Cu.
  • B. Cu+
  • C. 2e
  • D. Cu2+

Câu 4: Có pin điện hóa được tạo thành từ những cặp oxi hóa - khử sau: Cu2+/Cu và Ag+/Ag. Hãy tính suất điện động của mỗi pin điện hóa, biết rằng: E0Ag+/Ag = + 0,8V; Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.

  • A. 0,46V.   
  • B. -1,24V. 
  • C. 1,24V. 
  • D. -0,46V.

Câu 5: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;

 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag 

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:

  • A. Fe2+, Ag+, Fe3+.           
  • B. Ag+, Fe2+, Fe3+
  • C. Fe2+, Fe3+, Ag +.           
  • D. Ag+, Fe3+, Fe2+.

Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ có màng ngăn), ở cực âm (cathode) xảy ra

  • A. sự oxi hoá cation Na+.          
  • B. sự oxi hoá phân tử H2O.
  • C. sự khử phân tử H2O.             
  • D. sự khử cation Na+.

Câu 7: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

  • A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường
  • B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường
  • C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường
  • D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau

Câu 8: Dạng hình học nào của phức chất [Co(NH3)6]3+ là?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Hình vuông
  • D. Hình chóp ba cạnh

Câu 9: Khi [CuCl₄]²⁻ hòa tan trong dung dịch acid, phức chất nào sau đây sẽ được hình thành?

  • A. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [CuCl₂]⁻
  • D. [CuCl₄]²⁻

Câu 10: Biết cấu hình electron của Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

  • A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB         
  • B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
  • C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA   
  • D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

Câu 11: Hai chất nào sau đây đều là hydroxide lưỡng tính ?

  • A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3            
  • B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
  • C. NaOH và Al(OH)3                
  • D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: 

TRẮC NGHIỆM

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

  • A. NaHCO3, Ca(OH)2.              
  • B. CO2, CaCl2.      
  • C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.          
  • D. NaHCO3, CaCl2.

Câu 13: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,7437 lít khí H2 (ở đkc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hydrogen sinh ra chưa đến 1,2395 lít (ở đkc). Kim loại X là

  • A. Ba.         
  • B. Ca. 
  • C. Sr. 
  • D. Mg.

Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

  • A. 1s22s22p63s2.              
  • B. 1s22s22p6.         
  • C. 1s22s22p63s1.              
  • D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 15: Điều chế kim loại K bằng phương pháp

  • A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
  • B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
  • C. điện phân KCl nóng chảy
  • D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

  • A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
  • B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
  • C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. 
  • D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. 

Câu 17: Sau một ngày lao động người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là

  • A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.
  • B. Để không bị ô nhiễm môi trường.
  • C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động
  • D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn

Câu 18: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  • A. Fe. 
  • B. Na.
  • C. Cu.         
  • D. Ag.

Câu 19: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

  • A. Cu, Fe, Al, Mg.          
  • B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
  • C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.            
  • D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

  • A. (3) và (4).         
  • B. (1) và (2).         
  • C. (2) và (3).         
  • D. (1) và (4).

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự. 

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. 

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. 

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí. 

(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. 

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

  • A. Fe2(SO4)3.        
  • B. CuSO4.   
  • C. HCl.       
  • D. MgCl2.

Câu 23: Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của:

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Electron tự do
  • D. Proton

Câu 24: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 

  • A. Hg. 
  • B. Cs. 
  • C. Al. 
  • D. Li. 

Câu 25: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch 

  • A. HCl. 
  • B. Fe2(SO4)3.
  • C. HNO3 đặc, nguội. 
  • D. AgNO3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác