Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 12 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
- A. 118.
- B. 132.
- C. 104.
D. 146.
Câu 2: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 amu và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 amu. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
- A. 113 và 152.
- B. 121 và 114.
- C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
Câu 3: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
- B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
- D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 4: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
- A. Fe và dung dịch CuCl2.
- B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
- D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 5: Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử sau:
Eo(Mg2+/Mg), biết rằng Eopin(Zn-Cu) = 2,71V và Eo(Cu2+/Cu) = +0,34V.
- A. -0,76 V.
- B. 0,42 V.
C. - 2,37 V.
- D. 2,37 V.
Câu 6: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
- A. Zn.
- B. Fe.
- C. Cr.
D. Al.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3,Fe, MgO cần dùng 6,1975 lít khí CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là :
- A. 28g.
B. 26g.
- C. 24g.
- D. 22g.
Câu 8: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là
- A. Mg.
- B. Al.
- C. Zn.
D. Fe.
Câu 9: Điện phân 1 lit dung dịch có chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp. Sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 34,3 gam so với ban đầu. Coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân, nồng độ các chất trong dung dịch sau khi điện phân là
- A. KCl 0,1M; KNO3 0,2M ; KOH 0,1M,
- B. KNO3 0,1 M ; KCl 0,2 M
- C. KCl 0,05M ; KNO3 0,2M ; KOH 0,15M.
D. KNO3 0,2M , KOH 0,2M.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây không phải là kim loại dễ tái chế?
- A. Đồng
- B. Kẽm
- C. Nhôm
D. Uranium
Câu 11: Những kim loại nào thường có giá trị cao và thường được thu hồi từ các thiết bị điện tử?
- A. Sắt và nhôm
B. Vàng và bạc
- C. Đồng và kẽm
- D. Platin và palladium
Câu 12: Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
- A. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều dịch chuyển về cực dương
- B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều dịch chuyển về cực âm
C. ion kim loại dịch chuyển về cực dương, ion của gốc axit dịch chuyển về cực âm
- D. ion kim loại dịch chuyển về cực âm, ion của gốc axit dịch chuyển về cực dương
Câu 13: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dung dịch biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl?
- A. Tím → đỏ → xanh.
- B. Tím → xanh → đỏ.
C. Đỏ → tím → xanh.
- D. Xanh → đỏ → tím.
Câu 14: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a.
- B. b = 2a.
- C. b < 2a.
- D. 2b = a.
Câu 15: Phức chất nào được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm và trong ngành công nghiệp sợi dệt?
- A. [Fe(CN)₆]³⁻
B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
- C. [Co(NH₃)₆]³⁺
- D. [Ni(CO)₄]
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với phức [Ag(NH3)2]+ là:
- A. acetic aldehyde, butin-1, ethylene.
- B. acetic aldehyde, acetylene, but-2-yne.
C. formic acid, vinylacetylene, propyne.
- D. formic aldehyde, acetylene, ethylene.
Câu 17: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
A. b > c - a + d/2
- B. b < c - a +d/2
- C. b > c - a
- D. b < a - d/2
Câu 18: Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, ta không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Để cốc này ngoài không khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh. Có thể giải thích hiện tượng này như thế nào?
- A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
- B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
- C. Đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D. Đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl
B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
C. FeCO3 + HNO3 loãng
D. Fe + Fe(NO3)3
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 21: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
- A. MgSO4, NaCl.
B. MgSO4, BaCl2.
- C. MgSO4, HCl.
- D. MgO, HCl.
Câu 22: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối carbonate của 2 kim loại kiềm thổ. Hoà tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn hợp A là:
A. Be.
- B. Mg.
- C. Ca.
- D. Sr.
Câu 23: Khí bị hấp thụ khi sục qua dung dịch NaOH là
A. CO2.
- B. O2.
- C. H2.
- D. N2.
Câu 24: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K.
- B. Na.
- C. Li.
- D. Ca.
Câu 25: Gang là hợp kim của sắt (iron) với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng carbon chiếm:
- A. Từ 2% đến 6%.
- B. Dưới 2%.
C. Từ 2% đến 5%.
- D. Trên 6%.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận