Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Hợp chất chứa nitrogen

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Hợp chất chứa nitrogen có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Amine là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử NH3

  • A. bằng một hay nhiều gốc NH2
  • B. bằng một hay nhiều gốc hydrocarbon.
  • C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
  • D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.

Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là amine no?

  • A. CH3NHCH2=CH­2.
  • B. CH2=C(CH3)NH2.
  • C. H2N(CH24NH2.
  • D. C6H5NH2.

Câu 3: Amine X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H10N2.
  • B. C2H10N.
  • C. C3H15N3.
  • D. CH5N.

Câu 4: Chất có lực base yếu nhất là

  • A. C2H5NH2.
  • B. NH3.
  • C. CH3NH2.
  • D. C6H5NH2.

Câu 5: Dãy gồm tất cả các amine là

  • A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
  • B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
  • C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
  • D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 6: Cho các chất: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); CH3NHCH3 (3); C2H5NH2 (4); NH3 (5). Thứ tự tăng dần lực base của các chất trên là

  • A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3).
  • B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4).
  • C. (5) < (2) < (4) < (3) < (1).
  • D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Câu 7: Tên gọi và bậc của amine có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)CH2-NH2 là:

  • A. 3-methylbutan-4-amine, bậc một.   
  • B. 2-methylbutan-l-amine, bậc hai.
  • C. 3-methylbutan-4-amine, bậc hai.
  • D. 2-methylbutan-l-amine, bậc một.

Câu 8: Khối lượng methylamine cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là

  • A. 0,90 gam.          
  • B. 0,31 gam.          
  • C. 0,62 gam.          
  • D. 0,45 gam.

Câu 9: Cho 15 gam hỗn hợp hai amine đơn chức tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

  • A. 329.
  • B. 320.
  • C. 480.
  • D. 720.

Câu 10: Hỗn hợp (X) gồm hai amine đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amine và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

  • A. 0,04 mol và 0,3M.
  • B. 0,02 mol và 0,1M.
  • C. 0,06 mol và 0,3M.
  • D. 0,04 mol và 0,2M.

Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm carboxyl (COOH)?

  • A. Methylamine.    
  • B. Phenylamine.    
  • C. Lysine.
  • D. Ethylamine.

Câu 12: Amino acid X có khối lượng phân tử bằng 117 amu. Tên của X là

  • A. alanine.   
  • B. glycine.   
  • C. valine.     
  • D. lysine.

Câu 13: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm carboxyl (COOH)?

  • A. Glycine.
  • B. Glutamic acid.   
  • C. Alanine.   
  • D. Lysine.

Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

  • A. C6H5NH2 
  • B. CH3CH(NH2)COOH   
  • C. CH3COOH        
  • D. C2H5OH

Câu 15:  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?

  • A. Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid chỉ phụ thuộc vào pH của dung dịch.
  • B. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.
  • C. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.
  • D. Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc và pH của môi trường.

Câu 16: Cho các chất sau: (1) C2H6, (2) CH3–CH(NH2)–COOH, (3) CH3COOH, (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

  • A. (2) > (3) > (4) > (1).
  • B. (3) > (4) > (1) > (2).
  • C. (4) > (3) > (2) > (1).
  • D. (2) > (3) > (1) > (4).

Câu 17: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 

X + NaOH → Y + CH4O 

Y + HCl (dư)→ Z + NaCl 

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

  • A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
  • B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
  • C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
  • D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Câu 19: X là ester của α–amino acid có công thức là C5H11O2N. X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 13,32 gam muối Y và 5,52 gam alcohol đơn chức Z. Vậy công thức cấu tạo của X là:

  • A.CH3CH2CH(NH2)COOCH3.
  • B. CH3CH2CH(NH2)COOC2H5.
  • C. H2NCH2CH2COOC2H5.
  • D. H2NCH2COOC3H7.

Câu 20: Cho 13,23 gam Glutamic acid phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X được Y. Cô cạn Y thu được m gam rắn khan, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

  • A. 31,31.
  • B. 28,89.
  • C. 17,19.
  • D. 29,69.

Câu 21: Số liên kết peptide trong phân tử peptide Gly-Ala-Gly là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là

  • A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.        
  • B. xuất hiện dung dịch màu tím.
  • C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.       
  • D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.

Câu 23: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

  • A. dung dịch NaOH.       
  • B. dung dịch NaCl.
  • C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.   
  • D. dung dịch HCl.

Câu 24: Cho peptide X chỉ chứa n gốc glyxin tạo nên có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptide X thuộc loại?

  • A.pentapeptide.
  • B.tetrapeptide.
  • C.dipeptide.
  • D. tripepid.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Dung dịch glycine không làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Aniline tác dụng với nước bromine tạo thành kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch lysine làm xanh quỳ tím.
  • D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Câu 26: Cho các phát biểu sau: 

(a) Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret. 

(b) Muối phenylammonium chloride không tan trong nước. 

(c) Ở điều kiện thường, methylamine và dimethylamine là những chất khí. 

(d) Trong phân tử peptide mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxygen. 

(e) Ở điều kiện thường, amino acid là những chất lỏng. 

Số phát biểu đúng là 

  • A. 2.  
  • B. 4.   
  • C. 5.   
  • D. 3.

Câu 27: Cho 20,79 gam peptide (X) do n gốc alanin tạo thành, thủy phân hoàn toàn thu được 24,03gam alanin (là aminoacid duy nhất). (X) thuộc loại?

  • A. dipetite.
  • B. tripetite.
  • C. tetrapeptide.
  • D. pentapepit.

Câu 28: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và dipeptide Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?

  • A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.       
  • B. Chất Q là H2NCH2COOH.
  • C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.      
  • D. Chất X là (NH4)2CO3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác